No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Tự

Đệm Tự chủ yếu dùng làm tên lót cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Tự thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Cách chọn tên hay với đệm Tự

Trong tiếng Việt, tên đệm Tự (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Tự nên kết hợp với tên chính là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (tên không dấu hoặc tên dấu huyền), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Tự như:

Tham khảo thêm: Danh sách 90 tên ghép với chữ Tự hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Tự

Mức Độ phổ biến

Đệm "Tự" ít gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Tự là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 238 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Tự" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.97%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Tự có thể gặp tại Quàng Nam. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Lâm Đồng và Lai Châu.

No ad for you

Đệm Tự trong tiếng Việt

Định nghĩa Tự trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Người giữ chùa.

Ví dụ: Ông tự.

2. Đại từ

Từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình. Ví dụ:

  • Tự lượng sức mình.
  • Bé đã biết tự mặc lấy quần áo.
  • Việc của họ, để cho họ tự giải quyết.
3. Đại từ

Từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị chủ thể đồng thời cũng chính là khách thể chịu sự chi phối của hành động, hoạt động do mình làm hoặc gây ra. Ví dụ:

  • Tự hứa với mình.
  • Tự mình làm khổ mình.
4. Kết từ

(Văn chương) như từ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn).

Ví dụ: Lời nói xuất phát tự đáy lòng.

5. Kết từ

(Khẩu ngữ) tại, tại vì. Ví dụ:

  • Việc ấy tự nó mà ra.
  • Tự tôi nên hỏng việc.

Cách đánh vần Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Các từ ghép với Tự trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Tự" xuất hiện trong 83 từ ghép điển hình như: tự tại, tự do, tên tự, tự vẫn...

Đệm Tự trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Tự trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Tự có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tự phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đền chùa Phật giáo.
  • : Tự luận.
  • : Nuôi dưỡng.

Đệm Tự trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tự thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Tự

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Tự

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Tự là gì?

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Đệm (tên lót) Tự phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Tự thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên đệm có độ nam tính cao, thích hợp hơn khi ghép với tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Đệm (tên lót) Tự có phổ biến tại Việt Nam không?

Tự là một trong những tên đệm ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 238 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Tự hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Tự" đang giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.97%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Tự nhất?

Tên đệm Tự có thể gặp tại Quàng Nam. Tại đây, khoảng hơn 1.000 người thì có một người mang đệm này. Các khu vực ít hơn như Tây Ninh, Lâm Đồng và Lai Châu.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Tự là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Tự có 24 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Tự phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Đền chùa Phật giáo.
  • : Tự luận.
  • : Nuôi dưỡng.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Tự mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Tự thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên