Ý nghĩa của đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tự
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tự Đang tăng dần
Đệm Tự được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tự. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Tự được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.06% |
2 | Tây Ninh | 0.04% |
3 | Lai Châu | 0.04% |
4 | Cà Mau | 0.04% |
5 | Lâm Đồng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Tự thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tự. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Tự là nam giới:
Tự Cường, Tự Phú, Tự Trọng, Tự Do, Tự Đức, Tự Duy, Tự Thắng, Tự Hiếu, Tự Trung
Các tên với đệm Tự là nữ giới:
Có tổng số 53 tên cho đệm Tự. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự.
Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Tự trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
Tự trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự
- Danh từ: người giữ chùa
- ông tự
- Đại từ: từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị việc nói đến là do chính chủ thể làm hoặc gây ra, chỉ bằng sức lực, khả năng của riêng mình
- tự lượng sức mình
- bé đã biết tự mặc lấy quần áo
- việc của họ, để cho họ tự giải quyết
- Đại từ: từ dùng để chỉ bản thân chủ thể nhằm biểu thị chủ thể đồng thời cũng chính là khách thể chịu sự chi phối của hành động, hoạt động do mình làm hoặc gây ra
- tự hứa với mình
- tự mình làm khổ mình
- Kết từ: (Văn chương) như từ (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn)
- lời nói xuất phát tự đáy lòng
- Kết từ: (Khẩu ngữ) tại, tại vì
- việc ấy tự nó mà ra
- tự tôi nên hỏng việc
Tự trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 102 từ ghép với từ Tự. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Tự trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tự đa phần là mệnh Kim
Tên Tự trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành