Ý nghĩa tên Tự Do
Ý nghĩa đệm Tự tên Do
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Do
Nghĩa Hán Việt là nguyên nhân, khởi đầu, chỗ xuất phát, hàm ý con người khởi phát, trí tuệ sáng tạo.
Các tên liên quan với Tự Do
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Duy, Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Thắng, Tự Trọng, Tự Phú, Tự Cường,
Đệm ghép với tên Do
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Do trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Do. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Do
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Do được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Do. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Do
Giới tính
Tên Tự Do thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Do. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Do có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Do. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Do đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Do trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Do trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
D
-
-
o
-
Tự Do trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tự Do
- Danh từ: phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội
- tự do là cái tất yếu được nhận thức
- Danh từ: trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị
- đấu tranh cho tự do của đất nước
- một dân tộc đã giành được tự do
- Danh từ: trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ
- trả tự do cho tù binh
- Danh từ: trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó
- bị gò bó, mất hết tự do
- Tính từ: có các quyền tự do về xã hội - chính trị
- một dân tộc tự do
- Tính từ: không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng
- rút quân ra vùng tự do
- Tính từ: không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó
- tự do bay nhảy
- cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi
- Tính từ: không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác
- thí sinh tự do
- lao động tự do
- triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
Tên Tự Do trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Do trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Do bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Do có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Do có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Do trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Do là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Do cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Do được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Do trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Do trong thần số học
T | Ự | D | O | |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.