Ý nghĩa tên Tự Trung
Tên Tự Trung mang ý nghĩa là người có lòng trung thành, chính trực, luôn đặt lợi ích chung lên trên lợi ích cá nhân. Họ là những người đáng tin cậy, luôn giữ lời hứa và sẵn sàng hy sinh bản thân vì người khác. Trung cũng mang hàm ý là người có lập trường vững vàng, không dễ bị lay chuyển và luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tự tên Trung
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Trung
“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.
Các tên liên quan với Tự Trung
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thiện, Tự Túc, Tự Hải, Tự Dưỡng, Tự Thanh, Tự Hiếu, Tự Thắng, Tự Duy, Tự Đức,
Đệm ghép với tên Trung
Có tổng số 176 đệm ghép với tên Trung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tân Trung, Phụng Trung, Tây Trung, Lương Trung, Khả Trung, Thiêm Trung, Tô Trung, Sơn Trung, Ái Trung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Trung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Trung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Trung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Trung
Giới tính
Tên Tự Trung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Trung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Trung có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Trung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Trung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Trung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
T
-
-
r
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Tự Trung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Trung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Trung bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Trung có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Trung có tổng cộng 96 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Trung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Trung là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Trung cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Trung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Trung trong Hán Việt và Phong thủy qua 96 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Trung trong thần số học
T | Ự | T | R | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | ||||||
2 | 2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.