Từ điển tên

Đệm Tú Ý nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính sử dụng, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt và Phong thủy

Ý nghĩa của đệm Tú

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng. Người viết Từ điển tên

313 lượt xem

Xu hướng và độ phổ biến của đệm Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú

Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Tú Đang giảm dần

Đệm Tú được xếp vào nhóm Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Tú. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Đệm Tú được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.73%.

Những tỉnh có tỉ lệ đệm Tú phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.73%
2 Sóc Trăng 0.72%
3 Kiên Giang 0.66%
4 Phú Yên 0.58%
5 Cà Mau 0.56%
Bản đồ phân bố sử dụng đệm Tú theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính sử dụng

Đệm Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên với đệm Tú là nam giới:

Tú Tài, Tú Quân, Tú Nam, Tú Toàn, Tú Hào, Tú Kiên, Tú Liên, Tú Kiệt, Tú Thành

Các tên với đệm Tú là nữ giới:

Tú Anh, Tú Uyên, Tú Trinh, Tú Quyên, Tú Linh, Tú Oanh, Tú Nhi, Tú Quỳnh, Tú Nguyên

Có tổng số 179 tên cho đệm Tú. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú.

Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần đệm Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tú trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tú

Tú trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Tú. Mở khóa miễn phí để xem.

Đệm Tú trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tú đa phần là mệnh Kim

Tên Tú trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa đệm Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho đệm Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu