Từ điển tên

Tên Tú LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Linh

"Tú" có nghĩa là "xinh đẹp", "mỹ miều". "Linh" có nghĩa là "tinh thần", "sức sống". Tên "Tú Linh" có nghĩa là "người con gái xinh đẹp, mĩ miều, và có tinh thần minh mẫn, sáng suốt". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có vẻ đẹp xinh đẹp, mĩ miều, và cuốn hút, đồng thời có tinh thần minh mẫn, sáng suốt, và có sức sống dồi dào. Người viết Từ điển tên

456 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Linh

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tú Linh

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Quyên, Tú Trinh, Tú Uyên, Tú Anh,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Linh, Bội Linh, Cẩm Linh, Cát Linh, Chi Linh, Kiều Linh, Hồng Linh, Ánh Linh, Huyền Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Linh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Linh Đang tăng dần

Tên Tú Linh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Linh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Linh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Hải Phòng 0.04%
3 Gia Lai 0.04%
4 Kon Tum 0.04%
5 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.04%
Bản đồ phân bố tên Tú Linh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Linh

Giới tính

Tên Tú Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Linh có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Linh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Linh sang thần số học
TÚ LINH
39
2358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Linh

Tên tiếng Anh cho tên Tú Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀𬌴
  • 秀 - tú tài
  • 𬌴 - linh cẩu
Selena 锈冷
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Haylee 锈灵
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 锈拎
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 拎 - linh (xách mang)
Elouise 锈柃
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 锈苓
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 苓 - lềnh bềnh
Delma 锈鲮
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Fanny 锈𬌴
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𬌴 - linh cẩu
Ouida 锈笭
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
Cathrine 锈零
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu