Ý nghĩa tên Tú Linh
"Tú" có nghĩa là "xinh đẹp", "mỹ miều". "Linh" có nghĩa là "tinh thần", "sức sống". Tên "Tú Linh" có nghĩa là "người con gái xinh đẹp, mĩ miều, và có tinh thần minh mẫn, sáng suốt". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái sẽ là người có vẻ đẹp xinh đẹp, mĩ miều, và cuốn hút, đồng thời có tinh thần minh mẫn, sáng suốt, và có sức sống dồi dào. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Linh
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tú Linh
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Quyên, Tú Trinh, Tú Uyên, Tú Anh,
Đệm ghép với tên Linh
Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Linh, Bội Linh, Cẩm Linh, Cát Linh, Chi Linh, Kiều Linh, Hồng Linh, Ánh Linh, Huyền Linh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Linh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Linh Đang tăng dần
Tên Tú Linh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tú Linh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.05% |
2 | Hải Phòng | 0.04% |
3 | Gia Lai | 0.04% |
4 | Kon Tum | 0.04% |
5 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Linh
Giới tính
Tên Tú Linh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Linh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Linh bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Linh có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Linh có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Linh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Linh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Linh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Linh trong thần số học
T | Ú | L | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Linh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀𬌴 |
|
Selena | 锈冷 |
|
Haylee | 锈灵 |
|
Elinor | 锈拎 |
|
Elouise | 锈柃 |
|
Zella | 锈苓 |
|
Delma | 锈鲮 |
|
Fanny | 锈𬌴 |
|
Ouida | 锈笭 |
|
Cathrine | 锈零 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả