Từ điển tên

Tên Tú UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Uyên

"Cái tên có nghĩa là mong muốn sự hoàn hảo cho con: vừa thanh tú, đa tài vừa có kiến thức sâu rộng. ". Sửa bởi Từ điển tên

424 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Uyên

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tú Uyên

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Anh,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Uyên, Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bảo Uyên, Bích Uyên, Thu Uyên, Phương Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Uyên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Uyên Đang tăng dần

Tên Tú Uyên được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Uyên phổ biến nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Uyên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.14%
2 Nghệ An 0.12%
3 Phú Yên 0.11%
4 Kon Tum 0.11%
5 Đà Nẵng 0.11%
Bản đồ phân bố tên Tú Uyên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Uyên

Giới tính

Tên Tú Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Uyên có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Uyên cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Uyên sang thần số học
TÚ UYÊN
3375
25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Tú Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 锈渊
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Michaela 秀鸳
  • 秀 - tú tài
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 锈淵
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 淵 - uyên thâm
Danita 锈鵷
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Maple 綉鵷
  • 綉 - cẩm tú
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Loree 宿鵷
  • 宿 - tinh tú
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Venice 蓿鸳
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sheilah 锈鴛
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Zettie 鏽鸳
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mayola 繡鵷
  • 繡 - cẩm tú
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu