Từ điển tên

Tên Tú AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Anh

Tú có nghĩa là "xinh đẹp, thanh tú". Anh có nghĩa là "tinh anh, thông minh". Tên Tú Anh có thể được hiểu là "người con gái xinh đẹp, thanh tú và thông minh". Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ là người con gái xinh đẹp, thông minh, có tài năng và thành công trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên

2274 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Anh

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tú Anh

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Bảo Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Hải Anh, Trâm Anh, Mai Anh, Kim Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Anh Đang tăng dần

Tên Tú Anh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Anh phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.13%
2 Bắc Kạn 0.12%
3 Hà Nội 0.12%
4 Hà Nam 0.11%
5 Kon Tum 0.11%
Bản đồ phân bố tên Tú Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Anh

Giới tính

Tên Tú Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Anh có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Anh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Anh sang thần số học
TÚ ANH
31
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Anh

Tên tiếng Anh cho tên Tú Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 锈英
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 英 - anh hùng
Michaela 秀鹦
  • 秀 - tú tài
  • 鹦 - con vẹt
Bette 锈罌
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 锈鶯
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Georgette 锈鹦
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 锈鶧
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 锈婴
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Maple 綉鹦
  • 綉 - cẩm tú
  • 鹦 - con vẹt
Bess 锈罂
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 罂 - quả anh túc
Loree 宿鹦
  • 宿 - tinh tú
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu