No ad for you

Ý nghĩa tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Giới tính vả cách chọn tên hay với đệm Từ

Đệm Từ phổ biến hơn trong tên của bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên đệm Từ thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Từ cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Cách chọn tên hay với đệm Từ

Trong tiếng Việt, tên đệm Từ (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên cho con, đệm Từ nên kết hợp với tên chính là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (tên không dấu hoặc tên dấu hỏi/tên dấu nặng), đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số tên ghép hay với đệm Từ như:

Tham khảo thêm: Danh sách 59 tên ghép với chữ Từ hay cho bé trai và bé gái.

Xu hướng và Mức độ phổ biến của đệm Từ

Mức Độ phổ biến

Đệm "Từ" rất hiếm gặp trong tên người Việt và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Từ là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 283 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Xu hướng sử dụng tên đệm "Từ" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.06%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên đệm Từ vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Từ. Các khu vực ít hơn như Đà Nẵng, Đắk Nông và Quàng Nam.

No ad for you

Đệm Từ trong tiếng Việt

Định nghĩa Từ trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

(Khẩu ngữ) ông từ (nói tắt).

Ví dụ: Từ giữ đền.

2. Danh từ

Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu. Ví dụ:

  • Từ đơn.
  • Cách dùng từ.
  • Kết hợp từ thành câu.
3. Danh từ

Thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài tuỳ theo tiết tấu, và vần thường ở cuối câu.

Ví dụ: Đồng nghĩa: trường đoản cú.

4. Danh từ

Từ tính (nói tắt).

Ví dụ: Thanh kim loại bị nhiễm từ.

5. Động từ

Bỏ không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ, không có trách nhiệm gì nữa đối với người nào đó. Ví dụ:

  • Từ đứa con hư.
  • Từ mặt nhau.
  • Đồng nghĩa: từ bỏ.
6. Động từ

Thôi không nhận làm một chức vụ nào đó nữa. Ví dụ:

  • Từ quan về ở ẩn.
  • Từ chức giám đốc.
7. Động từ

Thoái thác, không chịu nhận lấy về mình.

Ví dụ: Dầu gian nan cũng không từ.

8. Động từ

Chừa ra, tránh không đụng đến hoặc không dùng đến. Ví dụ:

  • Không từ một thủ đoạn nào.
  • Vơ vét không từ một cái gì.
9. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát, điểm khởi đầu hay là nguồn gốc của việc được nói đến. Ví dụ:

  • Từ Nam ra Bắc.
  • Dậy từ sáng sớm.
  • Đọc từ chương hai.
  • Đồng nghĩa: tự.
10. Kết từ

Từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát rất thấp, để hàm ý rằng mức độ được nói đến là rất cao, ít nhiều triệt để. Ví dụ:

  • Giống từ cái mắt, cái miệng.
  • Để ý từ lời ăn tiếng nói.

Cách đánh vần Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • T

Các từ ghép với Từ trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Từ" xuất hiện trong 112 từ ghép điển hình như: ông từ, số từ, từ loại, đầu mục từ...

Đệm Từ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Đệm Từ trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên đệm Từ có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Từ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lòng thương yêu, nhân ái.
  • : Từ trường.
  • : Từ ngữ, lời lẽ, câu nói.

Đệm Từ trong Phong thủy

Phong thủy ngũ hành tên đệm Từ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

Bạn có thể sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để tìm tên hợp mệnh dựa trên tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Bình luận về tên đệm Từ

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Từ

Ý nghĩa thực sự của đệm (tên lót) Từ là gì?

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Đệm (tên lót) Từ phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên đệm Từ thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở bé trai. Khi đặt tên với đệm Từ cho con, cần lưu ý chọn tên chính phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Đệm (tên lót) Từ có phổ biến tại Việt Nam không?

Từ là một trong những tên đệm rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 283 theo dữ liệu tên đệm được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng đệm (tên lót) Từ hiện nay thế nào?

Xu hướng sử dụng tên đệm "Từ" đang có sự suy giảm và vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-6.06%) so với những năm trước đó.

Tỉnh/thành phố nào có nhiều người dùng đệm (tên lót) Từ nhất?

Tên đệm Từ vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây, ước tính với hơn 2.000 người thì có một người mang đệm Từ. Các khu vực ít hơn như Đà Nẵng, Đắk Nông và Quàng Nam.

Ý nghĩa Hán Việt của đệm (tên lót) Từ là gì?

Trong Hán Việt, tên đệm Từ có 12 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của đệm Từ phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lòng thương yêu, nhân ái.
  • : Từ trường.
  • : Từ ngữ, lời lẽ, câu nói.
Trong phong thuỷ, đệm (tên lót) Từ mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên đệm Từ thuộc Mệnh Kim, khi kết hợp với tên mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên