Ý nghĩa của đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Từ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Từ Đang giảm dần
Đệm Từ được xếp vào nhóm Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Từ. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Từ được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ngãi | 0.05% |
2 | Đắk Nông | 0.03% |
3 | Bình Phước | 0.03% |
4 | Đà Nẵng | 0.03% |
5 | Gia Lai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Từ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Từ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Từ là nam giới:
Từ Huy, Từ Hiếu, Từ Thiện, Từ Hy, Từ Điển, Từ Ý, Từ Chương
Các tên với đệm Từ là nữ giới:
Có tổng số 35 tên cho đệm Từ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ.
Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Từ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
Từ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Từ
- Danh từ: (Khẩu ngữ) ông từ (nói tắt)
- từ giữ đền
- Danh từ: đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh và cấu tạo ổn định, dùng để đặt câu
- từ đơn
- cách dùng từ
- kết hợp từ thành câu
- Danh từ: thể thơ thường dùng làm lời của các khúc nhạc, không hạn định số chữ, số câu, câu ngắn xen kẽ với câu dài tuỳ theo tiết tấu, và vần thường ở cuối câu.
- Đồng nghĩa: trường đoản cú
- Danh từ: từ tính (nói tắt)
- thanh kim loại bị nhiễm từ
- Động từ: bỏ không nhìn nhận, tự coi là không có quan hệ, không có trách nhiệm gì nữa đối với người nào đó
- từ đứa con hư
- từ mặt nhau
- Đồng nghĩa: từ bỏ
- Động từ: thôi không nhận làm một chức vụ nào đó nữa
- từ quan về ở ẩn
- từ chức giám đốc
- Động từ: thoái thác, không chịu nhận lấy về mình
- dầu gian nan cũng không từ
- Động từ: chừa ra, tránh không đụng đến hoặc không dùng đến
- không từ một thủ đoạn nào
- vơ vét không từ một cái gì
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát, điểm khởi đầu hay là nguồn gốc của việc được nói đến
- từ Nam ra Bắc
- dậy từ sáng sớm
- đọc từ chương hai
- Đồng nghĩa: tự
- Kết từ: từ biểu thị điều sắp nói là điểm xuất phát rất thấp, để hàm ý rằng mức độ được nói đến là rất cao, ít nhiều triệt để
- giống từ cái mắt, cái miệng
- để ý từ lời ăn tiếng nói
Từ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 117 từ ghép với từ Từ. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Từ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Từ đa phần là mệnh Kim
Tên Từ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành