Từ điển tên

Tên Từ DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Duy

Từ Duy là sự kết hợp giữa hai chữ "Từ" và "Duy", mang ý nghĩa sâu sắc. Chữ "Từ" mang ý nghĩa nhân từ, bao dung, luôn quan tâm, giúp đỡ người khác. Đây là phẩm chất đáng quý, thể hiện sự ấm áp và lòng trắc ẩn trong trái tim người sở hữu. Chữ "Duy" tượng trưng cho sự kiên định, bền bỉ, không dễ bị lung lay trước khó khăn. Người mang chữ "Duy" thường có ý chí mạnh mẽ, luôn theo đuổi mục tiêu đến cùng. Kết hợp lại, tên Từ Duy gửi gắm mong ước về một người con trai có lòng bao dung, luôn yêu thương giúp đỡ mọi người. Đồng thời, người này cũng sở hữu ý chí kiên cường, không khuất phục trước thử thách. Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, hứa hẹn một tương lai tươi sáng cho con trai bạn. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Duy

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Từ Duy

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Từ Bảo, Từ Vân, Từ Nhân, Từ Liêm, Từ Minh, Từ Năng, Từ Hải, Từ Nhi, Từ San,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thục Duy, Vĩ Duy, Chánh Duy, Tước Duy, Kính Duy, Kha Duy, Vinh Duy, Thìn Duy, Hoa Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Duy

Giới tính

Tên Từ Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Duy có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Duy cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Duy sang thần số học
T DUY
337
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Duy

Tên tiếng Anh cho tên Từ Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐維
  • 徐 - từ từ
  • 維 - duy tân; duy trì
Jenna 自維
  • 自 - từ đời xưa
  • 維 - duy tân; duy trì
Kathryne 词維
  • 词 - từ ngữ
  • 維 - duy tân; duy trì
Wynell 辭維
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 維 - duy tân; duy trì
Blanchie 祠維
  • 祠 - ông từ
  • 維 - duy tân; duy trì
Pearlean 辤維
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 維 - duy tân; duy trì
Maudine 慈維
  • 慈 - từ thiện
  • 維 - duy tân; duy trì
Ilean 瓷維
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 維 - duy tân; duy trì
Jinnie 甆維
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 維 - duy tân; duy trì
Marveline 辞維
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu