Ý nghĩa tên Từ Thiện
Từ Thiện là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện lòng trắc ẩn, nhân từ và giúp đỡ người khác. Nó được ghép từ hai chữ "Từ" và "Thiện", trong đó: "Từ" có nghĩa là nhân từ, thương xót, vị tha.- "Thiện" có nghĩa là điều tốt, sự tốt lành, thiện lương. Do đó, tên Từ Thiện hàm ý chỉ những người có tấm lòng lương thiện, luôn sẵn sàng giúp đỡ và làm điều tốt cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Từ tên Thiện
Tên đệm Từ
"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.
Tên chính Thiện
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.
Các tên liên quan với Từ Thiện
Tên ghép với đệm Từ
Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Từ Hy, Từ Điển, Từ Ý, Từ Chương, Từ Hiếu, Từ Huy,
Đệm ghép với tên Thiện
Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Sỹ Thiện, Đỗ Thiện, Tân Thiện, Kỳ Thiện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Thiện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Từ Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Thiện
Giới tính
Tên Từ Thiện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Từ kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Từ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Từ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ừ
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Từ Thiện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Từ Thiện
- Tính từ: có lòng thương người, sẵn sàng giúp đỡ người nghèo khó để làm phúc
- quỹ từ thiện
- hội từ thiện
- làm từ thiện
Tên Từ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Từ Thiện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Thiện bao gồm:
- Đệm Từ có 12 cách viết.
- Tên Thiện có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Thiện có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Từ Thiện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Thiện cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Từ Thiện trong thần số học
T | Ừ | T | H | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | |||||
2 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.