Từ điển tên

Tên Từ ThiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Thiện

Từ Thiện là một cái tên mang ý nghĩa cao đẹp, thể hiện lòng trắc ẩn, nhân từ và giúp đỡ người khác. Nó được ghép từ hai chữ "Từ" và "Thiện", trong đó: "Từ" có nghĩa là nhân từ, thương xót, vị tha.- "Thiện" có nghĩa là điều tốt, sự tốt lành, thiện lương. Do đó, tên Từ Thiện hàm ý chỉ những người có tấm lòng lương thiện, luôn sẵn sàng giúp đỡ và làm điều tốt cho mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Thiện

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Thiện

Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Từ Thiện

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Từ Hy, Từ Điển, Từ Ý, Từ Chương, Từ Hiếu, Từ Huy,

Đệm ghép với tên Thiện

Có tổng số 156 đệm ghép với tên Thiện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tự Thiện, Thuận Thiện, Y Thiện, Vòng Thiện, Quyết Thiện, Sỹ Thiện, Đỗ Thiện, Tân Thiện, Kỳ Thiện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Thiện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Thiện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Thiện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Thiện

Giới tính

Tên Từ Thiện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Thiện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Thiện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Thiện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Thiện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Thiện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Từ Thiện trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Từ Thiện

Tên Từ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Thiện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Thiện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Thiện có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Thiện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Thiện là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Thiện cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Thiện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Thiện trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Thiện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Thiện sang thần số học
T THIN
395
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Thiện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Thiện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Thiện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu