Từ điển tên

Tên Từ HyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Hy

Từ Hy có nguồn gốc từ hai chữ Hán: Từ (慈) và Hy (禧). Từ nghĩa là từ bi, bao dung, nhân hậu. Hy có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, an lành. Do đó, tên Từ Hy mang ý nghĩa cầu chúc cho người sở hữu có một cuộc đời tốt đẹp, luôn được che chở, yêu thương và gặp nhiều may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

129 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Hy

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Hy

Nghĩa Hán Việt là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Từ Hy

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Từ Điển, Từ Ý, Từ Chương, Từ Thiện, Từ Hiếu, Từ Huy,

Đệm ghép với tên Hy

Có tổng số 59 đệm ghép với tên Hy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lực Hy, Phổ Hy, Đan Hy, Kha Hy, Thiện Hy, Đăng Hy, Tùng Hy, Thanh Hy, Nhất Hy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Hy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Hy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Hy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Hy

Giới tính

Tên Từ Hy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Hy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Hy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Hy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Hy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Hy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Hy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Hy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Hy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Hy có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Hy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Hy là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Hy cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Hy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Hy trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Hy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Hy sang thần số học
T HY
37
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Hy

Tên tiếng Anh cho tên Từ Hy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Richie 辭熹
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 熹 - hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Hy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Hy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Hy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Hy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu