Ý nghĩa của đệm Y
Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng. Sửa lần cuối bởi Từ Điển Tên
Xu hướng và độ phổ biến của đệm Y
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng sử dụng đệm Y Đang giảm dần
Đệm Y được xếp vào nhóm Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người sử dụng đệm Y. Và % xác xuất gặp người có đệm này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Đệm Y được dùng để đặt tên phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.66%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.66% |
2 | Nghệ An | 0.34% |
3 | Hòa Bình | 0.22% |
4 | Gia Lai | 0.16% |
5 | Kon Tum | 0.13% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính sử dụng
Đệm Y thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người sử dụng đệm Y. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên với đệm Y là nam giới:
Y Khoa, Y Hoa, Y Nguyên, Y Kiện, Y Hải, Y Sinh, Y Tam, Y Đan, Y Chiến
Các tên với đệm Y là nữ giới:
Y Phụng, Y Bình, Y Vân, Y Linh, Y Phương, Y Đình, Y Mỹ, Y Quỳnh, Y Nhân
Có tổng số 184 tên cho đệm Y. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả Tên cho đệm Y.
Y trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần đệm Y trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (bhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Y
-
Y trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Y
- Danh từ: y học, y khoa hoặc y tế (nói tắt)
- ngành y
- đại học y
- sinh viên trường y
- Đại từ: từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm ý ít nhiều coi thường
- chẳng ai biết y từ đâu đến
- Đồng nghĩa: hắn, nghỉ, nó
- Tính từ: đúng như vậy, không sai, không có thay đổi gì cả
- sao y bản chính
- mọi chuyện vẫn y như cũ
- y lệnh mà làm
- Đồng nghĩa: y hệt, y nguyên
- Tính từ: . kí hiệu của ẩn thứ hai (cùng với ẩn thứ nhất là x) trong đại số.
Y trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Y. Mở khóa miễn phí để xem.
Đệm Y trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Y đa phần là mệnh Thổ
Tên Y trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành