Từ điển tên

Tên Y PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Y Phương

"Y" là quần áo. "Y Phương" là cỏ mọc tốt tươi như quần áo quanh mình, chỉ vào người có cuộc sống may mắn hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Y tên Phương

Tên đệm Y

Đệm Y có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "may mắn", "thành công". Người sở hữu cái đệm này thường là những người có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ cũng là những người có khả năng lãnh đạo tốt, được mọi người tin tưởng và kính trọng.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Y Phương

Tên ghép với đệm Y

Có tổng số 184 tên ghép với đệm Y trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Y. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Mỹ, Y Nhân, Y Va, Y Hà, Y Quỳnh, Y Linh, Y Vân, Y Bình, Y Phụng,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Phương, Bội Phương, Đạt Phương, Dung Phương, Duyên Phương, Hạ Phương, Giang Phương, Cát Phương, Thủy Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Y Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Y Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Y Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Y Phương

Giới tính

Tên Y Phương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Y Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Y kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Y và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Y Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Y Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Y Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Y Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Y Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Y Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Y Phương có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Y Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Y là mệnh Thổ và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Y Phương cần xác định rõ ràng đệm Y và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Y Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Y Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Y Phương sang thần số học
Y PHƯƠNG
736
7857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Y Phương

Tên tiếng Anh cho tên Y Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 鹥芳
  • 鹥 - y (con cò)
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
Latoya 鹥方
  • 鹥 - y (con cò)
  • 方 - bốn phương
Myla 医方
  • 医 - Y trị; y học; y sĩ
  • 方 - bốn phương
Yazmin 衤方
  • 衤 - y (bộ gốc)
  • 方 - bốn phương
Promise 咿方
  • 咿 - nặng è cổ
  • 方 - bốn phương
Samiya 铱方
  • 铱 - Y (chất iridium (Ir))
  • 方 - bốn phương
Taleah 漪方
  • 漪 - y (sóng lăn tăn)
  • 方 - bốn phương
Makyla 銥方
  • 銥 - Y (chất iridium (Ir))
  • 方 - bốn phương
Tamira 猗方
  • 猗 - gà mờ; gà qué; quáng gà
  • 方 - bốn phương
Shalyn 噫方
  • 噫 - Y hi! (than ôi!)
  • 方 - bốn phương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Y Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Y Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Y Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Y Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu