Họ và tên Đào Ngọc Tứ Hải Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Đào Ngọc Tứ Hải
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Đào Ngọc Tứ Hải
Họ kép Đào Ngọc
Đào Ngọc Tứ Hải là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Ngọc trong Đào Ngọc qua các trường hợp sau:
- Đào Ngọc là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Đào hoặc họ Ngọc.
- Đào Ngọc là một chi của họ Đào xem ý nghĩa họ Đào Ngọc.
- Ngọc chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Ngọc.
Ý nghĩa tên Tứ Hải
"Tứ" là bốn, "Hải" là biển, tên "Tứ Hải" mang ý nghĩa bao la, rộng lớn.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Tứ, tên Hải.
Tổng quan về tên Đào Ngọc Tứ Hải
Giới tính thường dùng
Tứ Hải là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Tứ Hải thuộc nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp và chưa được quan tâm nhiều từ các bậc phụ huynh khi đặt tên cho con.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Tứ Hải.
Phong thủy ngũ hành tên Đào Ngọc Tứ Hải
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Đào | Ngọc | Tứ | Hải |
Chữ Hán | 陶 | 伺 | 海 | |
Ngũ hành | Hoả | Thủy | Kim | Thủy |
Kết hợp giữa họ Đào (陶) Ngọc () và Tên Hải (海): Chưa phù hợp
- -Tên Hải (海) khắc Họ chính Đào (陶) (Thủy khắc Hoả).
- =Tên Hải (海) trùng với mệnh Thủy của Họ phụ Ngọc ().
Đệm Tứ (伺) trong tên: Chấp nhận được
- -Đệm Tứ (伺) bị mệnh Hoả của Họ chính Đào (陶) khắc.
- +Đệm Tứ (伺) sinh Họ phụ Ngọc () (Kim sinh Thủy).
- +Đệm Tứ (伺) sinh Tên Hải (海) (Kim sinh Thủy).
Kết luận ngũ hành
Sự liên kết giữa các thành phần họ - đệm - tên trong tên Đào Ngọc Tứ Hải (陶伺海) có thể xem là Chưa phù hợp, chưa đáp ứng tốt các quy luật sinh khắc trong phong thủy ngũ hành.
Gợi ý cải thiện phong thủy cho Đào Ngọc Tứ Hải
Trong phong thủy, sự kết hợp giữa Họ và Tên rất quan trọng. Khi đặt tên cho con, phụ huynh nên cân nhắc chọn chữ/nghĩa Hán Việt khác cho Tên Hải (海) hoặc thay đổi với tên mệnh Mộc để hỗ trợ bản mệnh, tăng cường vận khí và phát triển ổn định.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Đào Ngọc Tứ Hải
Đào | Ngọc | Tứ | Hải |
---|---|---|---|
thanh bằng thấp | thanh sắc thấp | thanh sắc cao | thanh sắc thấp |
dấu huyền | dấu nặng | dấu sắc | dấu hỏi |
Âm điệu trong tên Đào Ngọc Tứ Hải chưa hài hòa do:
- Kết hợp giữa Ngọc và Tứ (Tứ thay bằng đệm không dấu sẽ hay hơn).
- Kết hợp giữa Tứ và Hải (Hải thay bằng tên không dấu hoặc tên dấu huyền sẽ hay hơn).
Khi đặt tên cho con, phụ huynh nên cân nhắc những gợi ý mà Từ điển tên đã đưa ra, để để đảm bảo tên gọi của bé mang lại cảm giác nhẹ nhàng, hài hòa và thuận lợi trong giao tiếp.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Đào Ngọc Tứ Hải
Chữ cái | Đ | À | O | N | G | Ọ | C | T | Ứ | H | Ả | I | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 6 | 6 | 3 | 1 | 9 | |||||||||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 | 3 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.