Họ Đào Tìm hiểu về Nguồn gốc, Gợi ý Tên Đẹp, Cách đặt Tên Hay và Hợp Phong thủy
Danh sách chọn lọc Tên con họ Đào 3 chữ
Tên con Trai họ Đào
Tên con Gái họ Đào
Họ Đào tại Việt Nam - Nguồn gốc và Lịch sử
Họ Đào trong văn hóa Đông Á
Họ Đào (chữ Hán: 陶) là một họ phổ biến ở Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc. Trong danh sách Bách gia tính, họ Đào đứng thứ 31 về phổ biến và thứ 98 tại Trung Quốc.
Nguồn gốc và lịch sử
Họ Đào ở Việt Nam có nguồn gốc từ thời Hùng Vương, với các danh tướng như Đào Xuân Trường và Đào Kỳ. Họ cũng gắn liền với các tướng như Đào Nhuận và Đào Cam Mộc trong lịch sử Việt Nam. Một nhánh khác của họ Đào xuất phát từ Trần Nguyên Hãn, định cư tại Phú Thọ và Vĩnh Phúc vào cuối thế kỷ 18.
Họ ghép hoặc chi họ Đào thường gặp
Mức độ phổ biến của họ Đào
Mức độ phổ biến
Họ Đào rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.9% dân số) và xếp hạng thứ 21 theo dữ liệu Họ đơn người Việt của Từ điển tên. Trung bình, cứ khoảng 100 người thì sẽ có một người mang họ Đào.
Mức độ phân bổ
Họ Đào là họ phổ biến nhất tại Hưng Yên, chiếm tới 3,5% dân số — tức trung bình cứ hơn 28 người thì có một người mang họ Đào. Ngoài ra, họ này cũng phổ biến tại Hải Phòng, Thái Bình và Hà Nội.
Cách đặt tên con họ Đào hay theo âm luật bằng trắc
Trong Tiếng Việt, chữ Đào (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Để đặt tên con họ Đào hay, âm điệu hài hoà, dễ nghe và hợp với âm luật bằng trắc nên lựa chọn:
- đệm không dấu kết hợp với tên theo dấu bất kỳ
- đệm dấu nặng kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
- đệm dấu hỏi kết hợp với tên không dấu hoặc tên dấu huyền
Một cái tên có nhịp điệu rõ ràng thường rất dễ nhớ, để lại ấn tượng tốt và tạo cảm giác gần gũi với người nghe.
Để giúp quý phụ huynh thuận tiện hơn trong việc đặt tên con hợp âm luật với họ, tên bố và mẹ, hãy tham khảo công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ.
Cách đặt tên con họ Đào hợp phong thủy
Trong Bách gia tính, họ Đào có cách viết chữ Hán là 陶. Theo Khang Hi đại điển, chữ 陶 (10 nét viết) thuộc hành Hoả, vì vậy họ Đào thuộc Mệnh Hoả.
Do đó để đặt tên con họ Đào hợp phong thủy phụ huynh nên lựa chọn:
- Tên chính thuộc Mệnh Thổ vì mệnh Hoả của họ Đào sinh các tên mệnh Thổ. Nhờ sự tương sinh này, cái tên như được dòng họ truyền năng lượng tích cực, giúp con vững bước trên hành trình trưởng thành.
- Đệm (tên lót) nếu không xét trong tứ trụ, mệnh bố mẹ thì nên chọn Mệnh Hoả hoặc Mệnh Thổ vì những tên đệm mệnh Hoả và tên đệm mệnh Thổ không khắc hoặc bị khắc với họ mệnh Hoả và tên mệnh Thổ.
Một cái tên hợp mệnh từ đầu đến cuối chính là món quà phong thủy cha mẹ trao tặng - giúp con hanh thông, vững vàng và gặp nhiều may mắn.
Tham khảo danh sách tên 3 chữ Hợp phong thuỷ cho bé trai/bé gái họ Đào tại đây:
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để đặt tên con dựa trên thuật toàn Phong thuỷ nâng cao bao gồm phân tích tứ trụ và mệnh bố mẹ. Hoặc Chấm điểm tên toàn diện để chọn ý nghĩa Hán Việt, mệnh khác của tên kèm theo đánh giá tổng thể họ và tên của bé.
Danh sách tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đào
Những tên đẹp và phổ biến nhất cho bé trai/bé gái họ Đào đang được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi:
-
Đào Phương Thảo
"Phương" là phương hướng, "Thảo" là cỏ cây. Tên "Phương Thảo" có nghĩa là cỏ non tinh khôi, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đào Anh Thư
"Anh" là anh em, "Thư" là thư tín. Tên "Anh Thư" có nghĩa là người bạn thân thiết, luôn giữ liên lạc và chia sẻ với nhau.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Thư tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Thư -
Đào Thuỳ Linh
"Thuỳ" là ngọc trai, "Linh" là linh hồn. Tên "Thuỳ Linh" có nghĩa là người con gái thanh tao, thuần khiết và có tâm hồn đẹp.
-
Đào Yến Nhi
"Yến" là con chim yến, "Nhi" là niềm vui. Tên "Yến Nhi" có nghĩa là người con gái vui vẻ, hoạt bát và mang đến niềm vui cho mọi người.
-
Đào Kim Ngân
"Kim" là vàng, "Ngân" là bạc. Tên "Kim Ngân" có nghĩa là người con gái quý giá, cao sang và quyền uy.
-
Đào Thuỳ Trang
"Thuỳ" là ngọc trai, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thuỳ Trang" có nghĩa là người con gái thanh tao, thanh lịch và có phong thái uyển chuyển.
-
Đào Thị Trang
"Thị" là thị trấn, "Trang" là trang nghiêm. Tên "Thị Trang" có nghĩa là người con gái thanh lịch, có vẻ đẹp rạng ngời và đầy sức sống.
-
Đào Tuấn Anh
"Tuấn" là đẹp trai, "Anh" là anh em. Tên "Tuấn Anh" có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi và có phong thái lịch lãm.
-
Đào Ngọc Ánh
"Ngọc" là ngọc trai, "Ánh" là ánh sáng. Tên "Ngọc Ánh" có nghĩa là người con gái xinh đẹp, rạng rỡ và tỏa sáng.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào đệm Ngọc đệm mệnh Mộc tên Ánh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Ngọc Ánh -
Đào Hồng Nhung
"Hồng" là màu hồng, "Nhung" là nhung. Tên "Hồng Nhung" có nghĩa là người con gái đẹp dịu dàng, thanh tao và đầy nữ tính.
-
Đào Như Quỳnh
Như là giống, Quỳnh là hoa quỳnh, có nghĩa là giống như hoa quỳnh trắng muốt, thanh tao, kiêu sa.
-
Đào Anh Tuấn
Anh là anh, Tuấn là đẹp trai, tài giỏi, có nghĩa là người đàn ông đẹp trai, tài giỏi.
Nam giới Phổ biến họ chính Đào đệm Anh đệm mệnh Mộc tên Tuấn tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Anh Tuấn -
Đào Thị Thảo
Thị là thị, Thảo là cỏ, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nhẹ nhàng như cỏ.
-
Đào Thị Hằng
Thị là thị, Hằng là lâu dài, bền vững, có nghĩa là người con gái kiên cường, bền bỉ.
-
Đào Thị Huyền
Thị là thị, Huyền là bí ẩn, sâu sắc, có nghĩa là người con gái thông minh, bí ẩn, thu hút.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào đệm Thị đệm mệnh Kim tên Huyền tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Huyền -
Đào Thu Thảo
Thu là thu, Thảo là cỏ, có nghĩa là cỏ cây mùa thu, gợi lên vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng.
-
Đào Thu Hà
Thu là thu, Hà là sông, có nghĩa là con sông mùa thu, thơ mộng, trữ tình.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào đệm Thu đệm mệnh Kim tên Hà tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thu Hà -
Đào Minh Hiếu
Minh là sáng, Hiếu là hiếu thảo, có nghĩa là người con trai hiếu thảo, thông minh, sáng dạ.
-
Đào Thị Hiền
Thị là thị, Hiền là hiền dịu, có nghĩa là người con gái hiền dịu, nết na.
-
Đào Huyền Trang
Huyền là bí ẩn, Trang là trang nghiêm, có nghĩa là người con gái trang nghiêm, bí ẩn, thu hút.
-
Đào Thu Trang
Thu là mùa thu, Trang là trang giấy, Thu Trang mang ý nghĩa thanh tao, thuần khiết như trang giấy trắng.
-
Đào Thị Hương
Thị là thị trấn, Hương là hương thơm, Thị Hương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch như hương thơm của hoa.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào đệm Thị đệm mệnh Kim tên Hương tên mệnh Thủy Cặp tên Kim sinh Thủy tên ghép Thị Hương -
Đào Thu Hiền
Thu là mùa thu, Hiền là hiền dịu, Thu Hiền mang ý nghĩa thanh bình, hiền hòa như tiết trời mùa thu.
-
Đào Mỹ Duyên
Mỹ là đẹp, Duyên là duyên dáng, Mỹ Duyên mang ý nghĩa xinh đẹp, duyên dáng, thu hút.
-
Đào Mỹ Linh
Mỹ là đẹp, Linh là linh hồn, Mỹ Linh mang ý nghĩa tâm hồn đẹp, thanh cao, trong sáng.
-
Đào Minh Thư
Minh là sáng, Thư là sách, Minh Thư mang ý nghĩa thông minh, sáng suốt, uyên bác.
-
Đào Lan Anh
Lan là hoa lan, Anh là anh hùng, Lan Anh mang ý nghĩa thanh tao, kiêu sa, mạnh mẽ.
-
Đào Quỳnh Như
Quỳnh là hoa quỳnh, Như là giống như, Quỳnh Như mang ý nghĩa xinh đẹp, rạng rỡ như hoa quỳnh.
-
Đào Thị Phương
Thị là thị trấn, Phương là phương hướng, Thị Phương mang ý nghĩa dịu dàng, thanh lịch, luôn hướng đến những điều tốt đẹp.
-
Đào Khánh Linh
Khánh là vui mừng, Linh là linh hồn, Khánh Linh mang ý nghĩa vui tươi, hồn nhiên, tràn đầy sức sống.
Nữ giới Phổ biến họ chính Đào đệm Khánh đệm mệnh Mộc tên Linh tên mệnh Hoả Cặp tên Mộc sinh Hoả tên ghép Khánh Linh
Bình luận về họ Đào
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!