No ad for you

Ý nghĩa tên Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hải

Tên Hải chủ yếu dành cho bé trai, thể hiện vẻ mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Hải thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hải

Trong tiếng Việt, Hải (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Hải cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Hải hay như:

Tham khảo thêm danh sách 240 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hải hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải

Mức Độ phổ biến

Tên Hải thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Hải là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 40 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Hải gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.33%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Hải phân bổ nhiều nhất tại Vĩnh Phúc, Phú Thọ và Quảng Ninh.

Tên Hải rất phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, khoảng hơn 85 người thì sẽ có một người tên Hải. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Quảng Ninh và Quảng Bình.

No ad for you

Tên Hải trong tiếng Việt

Cách đánh vần tên Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • i

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hải trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hải" xuất hiện trong 50 từ ghép điển hình như: hải quân đánh bộ, hải quân, đường hàng hải...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Hải và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hải trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hải có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Vùng nước mặn lớn, bao gồm bờ biển, cảng biển và các sản vật từ biển.
  • : Hình phạt thời xưa, băm nát thây người phạm tội rồi đem muối mà ướp.

Tên Hải trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hải thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hải

Bảng quy đổi tên Hải sang Thần số học
Chữ cáiHI
Nguyên Âm19
Phụ Âm8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hải

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 2 bình luận

  • cho em biết ý nghĩa của tên và đặt cho e 1 cái njk name nha

  • buồn cười với biệt danh, đôi lúc khó chịu tí tẹo

Những câu hỏi thường gặp về tên Hải

Ý nghĩa thực sự của tên Hải là gì?

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Tên Hải nói lên điều gì về tính cách và con người?

Sức mạnh, Thịnh vượng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hải cho con.

Tên Hải phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hải thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.

Tên Hải có phổ biến tại Việt Nam không?

Hải là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 40 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Hải hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Hải gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.33%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hải nhất?

Tên Hải rất phổ biến tại Vĩnh Phúc. Tại đây, khoảng hơn 85 người thì sẽ có một người tên Hải. Các khu vực ít hơn như Phú Thọ, Quảng Ninh và Quảng Bình.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hải là gì?

Trong Hán Việt, tên Hải có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Vùng nước mặn lớn, bao gồm bờ biển, cảng biển và các sản vật từ biển.
  • : Hình phạt thời xưa, băm nát thây người phạm tội rồi đem muối mà ướp.
Trong phong thuỷ, tên Hải mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hải thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hải: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Hải: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.

Thần số học tên Hải: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên