Từ điển tên

Tên HảiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa bởi Từ điển tên

860 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hải

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Đang giảm dần

Tên Hải được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hải phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hải phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Vĩnh Phúc 1.16%
2 Phú Thọ 1.09%
3 Quảng Bình 1.07%
4 Quảng Ninh 1.05%
5 Hà Nội 1.05%
Bản đồ phân bố tên Hải theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hải

Tên Hải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hải là nam giới:

Văn Hải, Thanh Hải, Ngọc Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Đức Hải, Hồng Hải, Xuân Hải, Quang Hải

Các tên đệm cho tên Hải là nữ giới:

Thị Hải, Thu Hải, Kim Hải, Như Hải, Phương Hải, Duyên Hải, Thái Hải, Vân Hải, Hằng Hải

Có tổng số 191 đệm cho tên Hải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hải.

No ad for you

Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hải trong từ điển Tiếng Việt

Hải trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Hải. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hải đa phần là mệnh Thủy.

Tên Hải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hải sang thần số học
HI
19
8

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu