Ý nghĩa của tên Hải
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hải Đang giảm dần
Tên Hải được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hải phổ biến nhất tại Vĩnh Phúc với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Vĩnh Phúc | 1.16% |
2 | Phú Thọ | 1.09% |
3 | Quảng Bình | 1.07% |
4 | Quảng Ninh | 1.05% |
5 | Hà Nội | 1.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hải
Tên Hải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hải là nam giới:
Văn Hải, Thanh Hải, Ngọc Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Đức Hải, Hồng Hải, Xuân Hải, Quang Hải
Các tên đệm cho tên Hải là nữ giới:
Thị Hải, Thu Hải, Kim Hải, Như Hải, Phương Hải, Duyên Hải, Thái Hải, Vân Hải, Hằng Hải
Có tổng số 191 đệm cho tên Hải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hải.
Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ả
-
-
i
-
Hải trong từ điển Tiếng Việt
Hải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Hải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hải đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hải trong thần số học
H | Ả | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học