Họ và tên Lý Đức Phong Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Lý Đức Phong
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Lý Đức Phong
Họ Lý
Họ Lý (chữ Hán: 李) rất phổ biến tại Việt Nam (chiếm khoảng 0.59% dân số) và xếp hạng thứ 25 theo mức độ phổ biến tại Từ điển tên.
Ý nghĩa tên Đức Phong
"Đức" là đạo đức, "Phong" là gió, tên "Đức Phong" có nghĩa là người có đạo đức, phóng khoáng, tự do.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Đức, tên Phong.
Tổng quan về tên Lý Đức Phong
Giới tính thường dùng
Đức Phong là tên thể hiện rõ nét nam tính, rất phù hợp để đặt cho các bé trai. Tên này thường gắn liền với hình ảnh mạnh mẽ, truyền thống và dễ được đón nhận trong cộng đồng.
Mức độ phổ biến
Tên Đức Phong thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng dần trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Đức Phong.
Phong thủy ngũ hành tên Lý Đức Phong
Thành phần | Họ chính | Đệm | Tên |
---|---|---|---|
Chữ Việt | Lý | Đức | Phong |
Chữ Hán | 李 | 德 | 峯 |
Ngũ hành | Hoả | Hoả | Thổ |
Kết hợp giữa họ Họ chính Lý (李) Tên Phong (峯): Rất phù hợp
- +Tên Phong (峯) được Họ chính Lý (李) (mệnh Hoả) sinh.
Đệm Đức (德) trong tên: Tương đối phù hợp
- =Đệm Đức (德) trùng với mệnh Hoả của Họ chính Lý (李).
- +Đệm Đức (德) sinh Tên Phong (峯) (Hoả sinh Thổ).
Kết luận phong thủy
Sự kết hợp hài hoà và các mệnh trong tên Lý Đức Phong (李德峯) là Rất phù hợp theo các nguyên tắc tương sinh, tương hỗ trong ngũ hành, giúp hỗ trợ vận mệnh, mở ra nhiều thuận lợi và hanh thông trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Lý Đức Phong
Lý | Đức | Phong |
---|---|---|
thanh sắc cao | thanh sắc cao | thanh bằng cao |
dấu sắc | dấu sắc | không dấu |
Kết hợp giữa Lý và Đức khiến âm điệu của tên Lý Đức Phong chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Đức bằng đệm không dấu, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Lý Đức Phong
Chữ cái | L | Ý | Đ | Ứ | C | P | H | O | N | G | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 7 | 3 | 6 | |||||||||
Phụ Âm | 3 | 4 | 3 | 7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.