Ý nghĩa của tên Phong
Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của tên "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Tên "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Phong
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Phong Đang giảm dần
Tên Phong được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Phong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Phong phổ biến nhất tại Long An với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.79%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Long An | 0.79% |
2 | Quảng Trị | 0.72% |
3 | Trà Vinh | 0.71% |
4 | Bình Dương | 0.65% |
5 | Khánh Hòa | 0.62% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Phong
Tên Phong thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Phong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Phong là nam giới:
Thanh Phong, Văn Phong, Hồng Phong, Tuấn Phong, Hoài Phong, Hoàng Phong, Quốc Phong, Hải Phong, Đình Phong
Các tên đệm cho tên Phong là nữ giới:
Thị Phong, Thu Phong, Mai Phong, Diệu Phong, Thùy Phong
Có tổng số 189 đệm cho tên Phong. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Phong.
Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
P
-
-
h
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
Phong trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Phong
- Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân.
- Đồng nghĩa: cùi, hủi, phung
- Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín
- phong thư
- mua vài phong bánh khảo
- đốt mấy phong pháo
- Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng
- phong ấp
- phong tước hầu
- Động từ (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng
- phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
- phong học hàm giáo sư
- Đồng nghĩa: phong tặng
Phong trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Phong. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Phong trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Phong đa phần là mệnh Thủy.
Tên Phong trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Phong trong thần số học
P | H | O | N | G |
---|---|---|---|---|
6 | ||||
7 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học