Họ và tên Lữ Thị Ngọc Diệp Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Lữ Thị Ngọc Diệp
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Lữ Thị Ngọc Diệp
Họ kép Lữ Thị
Lữ Thị Ngọc Diệp là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Thị trong Lữ Thị qua các trường hợp sau:
- Lữ Thị là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Lữ hoặc họ Thị.
- Lữ Thị là một chi của họ Lữ xem ý nghĩa họ Lữ Thị.
- Thị chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Thị.
Ý nghĩa tên Ngọc Diệp
"Ngọc" là đá quý, "Diệp" là lá, tên "Ngọc Diệp" mang ý nghĩa quý giá, thanh tao.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Ngọc, tên Diệp.
Tổng quan về tên Lữ Thị Ngọc Diệp
Giới tính thường dùng
Tên Ngọc Diệp chủ yếu dành cho nữ giới, hiếm khi xuất hiện ở nam. Đây là cái tên thể hiện rõ sự dịu dàng và nữ tính, rất phù hợp với bé gái.
Mức độ phổ biến
Tên Ngọc Diệp thuộc nhóm tên Ít gặp và đang có xu hướng sử dụng tăng trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Ngọc Diệp.
Phong thủy ngũ hành tên Lữ Thị Ngọc Diệp
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Lữ | Thị | Ngọc | Diệp |
Chữ Hán | 吕 | 施 | 玉 | 叶 |
Ngũ hành | Hoả | Kim | Mộc | Thổ |
Kết hợp giữa họ Lữ (吕) Thị (施) và Tên Diệp (叶): Rất phù hợp
- +Tên Diệp (叶) được Họ chính Lữ (吕) (mệnh Hoả) sinh.
- +Tên Diệp (叶) sinh Họ phụ Thị (施) (Thổ sinh Kim).
Đệm Ngọc (玉) trong tên: Chưa phù hợp
- +Đệm Ngọc (玉) sinh Họ chính Lữ (吕) (Mộc sinh Hoả).
- -Đệm Ngọc (玉) bị mệnh Kim của Họ phụ Thị (施) khắc.
- -Đệm Ngọc (玉) khắc Tên Diệp (叶) (Mộc khắc Thổ).
Kết luận phong thủy
Kết hợp sinh khắc giữa họ - đệm - tên trong tên Lữ Thị Ngọc Diệp (吕施玉叶) về tổng thể ngũ hành là Chấp nhận được.
Gợi ý cải thiện Phong thủy cho Lữ Thị Ngọc Diệp
Tên đệm góp phần bổ sung hỗ trợ vận mệnh, do đó nên cân nhắc đổi chữ/nghĩa Hán Việt của Đệm Ngọc (玉) hoặc thay đổi với tên đệm mệnh Thổ giúp tạo nền tảng vững vàng và mang đến nhiều cơ hội thuận lợi trong cuộc sống.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Lữ Thị Ngọc Diệp
Lữ | Thị | Ngọc | Diệp |
---|---|---|---|
thanh sắc cao | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp | thanh sắc thấp |
dấu ngã | dấu nặng | dấu nặng | dấu nặng |
Âm điệu trong tên Lữ Thị Ngọc Diệp chưa hài hòa do:
- Kết hợp giữa Thị và Ngọc (Ngọc thay bằng đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền sẽ hay hơn).
- Kết hợp giữa Ngọc và Diệp (Diệp thay bằng tên không dấu hoặc tên dấu huyền sẽ hay hơn).
Khi đặt tên cho con, phụ huynh nên cân nhắc những gợi ý mà Từ điển tên đã đưa ra, để để đảm bảo tên gọi của bé mang lại cảm giác nhẹ nhàng, hài hòa và thuận lợi trong giao tiếp.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Lữ Thị Ngọc Diệp
Chữ cái | L | Ữ | T | H | Ị | N | G | Ọ | C | D | I | Ệ | P | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 9 | 6 | 9 | 5 | |||||||||||
Phụ Âm | 3 | 2 | 8 | 5 | 7 | 3 | 4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.