Ý nghĩa của tên Diệp
"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Diệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Diệp Đang giảm dần
Tên Diệp được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Diệp phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.29%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.29% |
2 | Bắc Kạn | 0.26% |
3 | Hải Phòng | 0.26% |
4 | Nam Định | 0.26% |
5 | Sơn La | 0.23% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Diệp
Tên Diệp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Diệp là nam giới:
Văn Diệp, Quang Diệp, Đức Diệp, Đắc Diệp, Thành Diệp, Khắc Diệp, Huy Diệp
Các tên đệm cho tên Diệp là nữ giới:
Ngọc Diệp, Thị Diệp, Bích Diệp, Hồng Diệp, Hoàng Diệp, Minh Diệp, Quỳnh Diệp, Thảo Diệp, Bảo Diệp
Có tổng số 76 đệm cho tên Diệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Diệp.
Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Diệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Diệp
- Danh từ bộ phận thường bằng sắt, gang, lắp tiếp trên lưỡi cày, có tác dụng nâng, tách và lật đất cày..
- Đồng nghĩa: trạnh
Diệp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Diệp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Diệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Diệp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Diệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Diệp trong thần số học
D | I | Ệ | P |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
4 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học