Họ và tên Trương Hữu Nhật Bình Phân tích thành phần tên, Ý nghĩa, Phong thủy và Thần số học
Các thành phần trong tên Trương Hữu Nhật Bình
Đánh giá chấm điểm tốt xấu tổng thể các thành phần trong tên bằng công cụ Chấm điểm tên toàn diện.
Ý nghĩa tên Trương Hữu Nhật Bình
Họ kép Trương Hữu
Trương Hữu Nhật Bình là tên gồm 4 chữ do đó cần xác định được vai trò của chữ Hữu trong Trương Hữu qua các trường hợp sau:
- Trương Hữu là họ ghép giữa họ bố và họ mẹ xem ý nghĩa họ Trương hoặc họ Hữu.
- Trương Hữu là một chi của họ Trương xem ý nghĩa họ Trương Hữu.
- Hữu chỉ mang tính chất là đệm cho tên, xem ý nghĩa đệm Hữu.
Ý nghĩa tên Nhật Bình
"Nhật" là mặt trời, "Bình" là bình yên, tên "Nhật Bình" mang ý nghĩa rạng rỡ, ấm áp, bình yên như ánh mặt trời.
Tìm hiểu ý nghĩa riêng từng thành phần tên tại: đệm Nhật, tên Bình.
Tổng quan về tên Trương Hữu Nhật Bình
Giới tính thường dùng
Tên Nhật Bình phù hợp hơn với bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai. Đây là tên có nét nữ tính nhẹ nhàng và đa dụng.
Mức độ phổ biến
Tên Nhật Bình thuộc nhóm tên Rất hiếm gặp và đang có xu hướng sử dụng giảm trong những năm gần đây.
Thông tin đầy đủ và dữ liệu phân tích chi tiết tại tên Nhật Bình.
Phong thủy ngũ hành tên Trương Hữu Nhật Bình
Thành phần | Họ chính | Họ phụ | Đệm | Tên |
---|---|---|---|---|
Chữ Việt | Trương | Hữu | Nhật | Bình |
Chữ Hán | 張 | 日 | 平 | |
Ngũ hành | Hoả | Thủy | Hoả | Thủy |
Kết hợp giữa họ Trương (張) Hữu () và Tên Bình (平): Chưa phù hợp
- -Tên Bình (平) khắc Họ chính Trương (張) (Thủy khắc Hoả).
- =Tên Bình (平) trùng với mệnh Thủy của Họ phụ Hữu ().
Đệm Nhật (日) trong tên: Chấp nhận được
- =Đệm Nhật (日) trùng với mệnh Hoả của Họ chính Trương (張).
- -Đệm Nhật (日) bị mệnh Thủy của Họ phụ Hữu () khắc.
- -Đệm Nhật (日) bị mệnh Thủy của Tên Bình (平) khắc.
Kết luận ngũ hành
Sự liên kết giữa các thành phần họ - đệm - tên trong tên Trương Hữu Nhật Bình (張日平) có thể xem là Chưa phù hợp, chưa đáp ứng tốt các quy luật sinh khắc trong phong thủy ngũ hành.
Gợi ý cải thiện phong thủy cho Trương Hữu Nhật Bình
Trong phong thủy, sự kết hợp giữa Họ và Tên rất quan trọng. Khi đặt tên cho con, phụ huynh nên cân nhắc chọn chữ/nghĩa Hán Việt khác cho Tên Bình (平) hoặc thay đổi với tên mệnh Mộc để hỗ trợ bản mệnh, tăng cường vận khí và phát triển ổn định.
Đặt tên theo Phong thủy nâng cao cần dựa trên: bát tự, tứ trụ, mệnh bố, mẹ... hãy sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy hoặc xem luận giải về vận mệnh bằng công cụ Bói tên theo Lý số.
Âm luật bằng trắc tên Trương Hữu Nhật Bình
Trương | Hữu | Nhật | Bình |
---|---|---|---|
thanh bằng cao | thanh sắc cao | thanh sắc thấp | thanh bằng thấp |
không dấu | dấu ngã | dấu nặng | dấu huyền |
Kết hợp giữa Hữu và Nhật khiến âm điệu của tên Trương Hữu Nhật Bình chưa hài hòa. Khi đặt tên cho con hãy cân nhắc thay Nhật bằng đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền, giúp tên gọi trở nên cân đối, dễ nghe và hợp âm luật hơn.
Tham khảo thêm tại công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ hoặc tìm các tên theo thanh dấu tại Tra cứu tên theo dấu.
Thần số học tên Trương Hữu Nhật Bình
Chữ cái | T | R | Ư | Ơ | N | G | H | Ữ | U | N | H | Ậ | T | B | Ì | N | H | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | 3 | 3 | 1 | 9 | ||||||||||||||
Phụ Âm | 2 | 9 | 5 | 7 | 8 | 5 | 8 | 2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu sâu hơn về bản thân thông qua tên gọi - từ tính cách, vận mệnh cho đến ý nghĩa sâu xa ẩn sau mỗi con số - hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.