Ý nghĩa của tên Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bình Đang tăng dần
Tên Bình được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bình phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.74%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 0.74% |
2 | Quàng Nam | 0.67% |
3 | Thanh Hóa | 0.66% |
4 | Điện Biên | 0.65% |
5 | Bình Dương | 0.65% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bình
Tên Bình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bình là nam giới:
Thanh Bình, Văn Bình, Thái Bình, Đức Bình, Quốc Bình, Ngọc Bình, Xuân Bình, Quang Bình, Huy Bình
Các tên đệm cho tên Bình là nữ giới:
Thị Bình, Như Bình, Kim Bình, Y Bình, Cẩm Bình, Tiểu Bình, Mỹ Bình, Tú Bình, Tâm Bình
Có tổng số 196 đệm cho tên Bình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bình.
Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Bình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bình
- Danh từ đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy
- bình vôi
- bình rượu
- bình cắm hoa
- Danh từ (Phương ngữ) ấm để pha trà
- pha một bình trà mới
- Danh từ đồ đựng nói chung, để chứa chất lỏng hoặc chất khí
- bình gas
- bình cứu hoả
- bình xăng
- Động từ đọc với âm điệu ngân nga và thường có kèm những lời giảng giải cái hay để nhiều người cùng thưởng thức
- bình văn
- bình một bài thơ
- Động từ bày tỏ ý kiến, thái độ khen chê, đánh giá, thường về một sự vật hoặc sự việc nào đó
- lời bình ở cuối sách
- viết lời bình cho tác phẩm
- Đồng nghĩa: bình phẩm
- Động từ (Khẩu ngữ) bàn bạc, cân nhắc trong tập thể để đánh giá, lựa chọn)
- bình điểm
- bình công
- Tính từ yên ổn, không có chiến tranh, không có loạn lạc
- trai thời chiến, gái thời bình (tng)
- Tính từ (Từ cũ) khá, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước
- xếp hạng bình
- đỗ hạng bình
Bình trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Bình. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bình đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bình trong thần số học
B | Ì | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học