Từ điển tên

Tên BìnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Sửa bởi Từ điển tên

610 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bình

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bình Đang tăng dần

Tên Bình được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bình phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.74%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bình phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 0.74%
2 Quàng Nam 0.67%
3 Thanh Hóa 0.66%
4 Điện Biên 0.65%
5 Bình Dương 0.65%
Bản đồ phân bố tên Bình theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Bình

Tên Bình thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Bình là nam giới:

Thanh Bình, Văn Bình, Thái Bình, Đức Bình, Quốc Bình, Ngọc Bình, Xuân Bình, Quang Bình, Huy Bình

Các tên đệm cho tên Bình là nữ giới:

Thị Bình, Như Bình, Kim Bình, Y Bình, Cẩm Bình, Tiểu Bình, Mỹ Bình, Tú Bình, Tâm Bình

Có tổng số 196 đệm cho tên Bình. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bình.

No ad for you

Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bình

Bình trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 71 từ ghép với từ Bình. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Bình trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Bình đa phần là mệnh Thủy.

Tên Bình trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình sang thần số học
BÌNH
9
258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu