No ad for you

Ý nghĩa tên Bình

Tên "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Bình

Tên Bình phổ biến hơn ở bé trai và mang sắc thái nam tính nhẹ.

Giới tính thường dùng

Tên Bình thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Bình cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Bình

Trong tiếng Việt, Bình (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Bình cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Bình hay như:

Tham khảo thêm danh sách 276 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Bình hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình

Mức Độ phổ biến

Tên Bình thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Bình là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 67 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Bình có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.77%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Bình phân bổ nhiều nhất tại Bình Phước, Điện Biên và Bình Dương.

Tên Bình khá phổ biến tại Bình Phước. Tại đây, cứ hơn 140 người thì có một người tên Bình. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Bình Dương và Quàng Nam.

No ad for you

Tên Bình trong tiếng Việt

Định nghĩa Bình trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy. Ví dụ:

  • Bình vôi.
  • Bình rượu.
  • Bình cắm hoa.
2. Danh từ

(Phương ngữ) ấm để pha trà.

Ví dụ: Pha một bình trà mới.

3. Danh từ

Đồ đựng nói chung, để chứa chất lỏng hoặc chất khí. Ví dụ:

  • Bình gas.
  • Bình cứu hoả.
  • Bình xăng.
4. Động từ

Đọc với âm điệu ngân nga và thường có kèm những lời giảng giải cái hay để nhiều người cùng thưởng thức. Ví dụ:

  • Bình văn.
  • Bình một bài thơ.
5. Động từ

Bày tỏ ý kiến, thái độ khen chê, đánh giá, thường về một sự vật hoặc sự việc nào đó. Ví dụ:

  • Lời bình ở cuối sách.
  • Viết lời bình cho tác phẩm.
  • Đồng nghĩa: bình phẩm.
6. Động từ

(Khẩu ngữ) bàn bạc, cân nhắc trong tập thể để đánh giá, lựa chọn). Ví dụ:

  • Bình điểm.
  • Bình công.
7. Tính từ

Yên ổn, không có chiến tranh, không có loạn lạc.

Ví dụ: Trai thời chiến, gái thời bình (tng).

8. Tính từ

(Từ cũ) khá, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước. Ví dụ:

  • Xếp hạng bình.
  • Đỗ hạng bình.

Cách đánh vần tên Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • B
  • ì
  • n
  • h

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Bình trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Bình" xuất hiện trong 71 từ ghép điển hình như: quân bình, bình quân, bình thường...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Bình và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Bình có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bình bát.
  • : Bình phẩm.
  • : Bình đựng rượu.

Tên Bình trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Bình thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Bình

Bảng quy đổi tên Bình sang Thần số học
Chữ cáiBÌNH
Nguyên Âm9
Phụ Âm258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Bình

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 3 bình luận

  • Bạn mẹ tôi tên bình

  • lạ có cảm giác khó tả :))

  • tôi thấy rất hay

Những câu hỏi thường gặp về tên Bình

Ý nghĩa thực sự của tên Bình là gì?

Tên "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên Bình nói lên điều gì về tính cách và con người?

Bình an, Điềm đạm, Yên bình, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Bình cho con.

Tên Bình phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Bình thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Bình cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.

Tên Bình có phổ biến tại Việt Nam không?

Bình là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 67 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Bình hiện nay thế nào?

Tên Bình có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-1.77%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Bình nhất?

Tên Bình khá phổ biến tại Bình Phước. Tại đây, cứ hơn 140 người thì có một người tên Bình. Các khu vực ít hơn như Điện Biên, Bình Dương và Quàng Nam.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Bình là gì?

Trong Hán Việt, tên Bình có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Bình phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Bình bát.
  • : Bình phẩm.
  • : Bình đựng rượu.
Trong phong thuỷ, tên Bình mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Bình thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Bình: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.

Thần số học tên Bình: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Bình: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên