Tên A
A là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy A (亞) mệnh Thổ và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Giới tính vả tên đệm cho tên A
Giới tính thường dùng
Tên A sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên A
Trong tiếng Việt, A (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên A dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể dễ dàng chọn tên đệm theo dấu bất kỳ phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên A hay như:
Tham khảo thêm danh sách 32 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên A hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên A
Mức Độ phổ biến
A là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 840 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên A gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.17%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên A có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Điện Biên. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên A. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Sơn La và Lâm Đồng.
Tên A trong tiếng Việt
Định nghĩa A trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa.
Ví dụ: Rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng).
- 2. Động từ
Sấn vào, xông vào.
Ví dụ: A vào giật cho bằng được.
- 3. Trợ từ
(Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai. Ví dụ:
- Bây giờ mới đi a?.
- Thật thế a?.
- 4. Cảm từ
Tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì. Ví dụ:
- A mẹ đã về!.
- A, mình nhớ ra rồi!.
- "A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (KLân; 9).
- 5. Cảm từ
. are (viết tắt).
- 6. Cảm từ
Ampere (viết tắt).
- 7. Cảm từ
Kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B). Ví dụ:
- Khán đài A.
- Sản phẩm đạt loại A.
- Số nhà 4A (trước 4B).
- 8. Cảm từ
Kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định. Ví dụ:
- Giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm).
- Photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm).
Cách đánh vần tên A trong Ngôn ngữ ký hiệu
- A
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với A trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "A" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: a giao, a ha, a hoàn...
Tên A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên A trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên A có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên A phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 啊: Ê à (hoạt động chậm chạp).
- 阿: Theo đuôi, làm theo.
- 鸦: Nha tước.
Tên A trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên A thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên A
Chữ cái | A |
---|---|
Nguyên Âm | 1 |
Phụ Âm |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên A
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên A
Ý nghĩa thực sự của tên A là gì?
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.
Tên A nói lên điều gì về tính cách và con người?
Nhỏ nhắn, Tài giỏi, Duyên dáng, Dễ thương, Hoà nhã là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên A cho con.
Tên A phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên A sử dụng nhiều trong tên của Nữ giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nam giới. Đây là tên thích hợp hơn với các bé gái nhưng vẫn có thể dùng cho bé trai nếu kết hợp với đệm (tên lót) phù hợp.
Tên A có phổ biến tại Việt Nam không?
A là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 840 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên A hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên A gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+4.17%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên A nhất?
Tên A có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Điện Biên. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên A. Các khu vực ít hơn như Lạng Sơn, Sơn La và Lâm Đồng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên A là gì?
Trong Hán Việt, tên A có 15 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên A phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 啊: Ê à (hoạt động chậm chạp).
- 阿: Theo đuôi, làm theo.
- 鸦: Nha tước.
Trong phong thuỷ, tên A mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên A thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên A: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên A: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng
Thần số học tên A: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ