Ý nghĩa của tên A
Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên A
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên A Đang giảm dần
Tên A được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên A. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên A phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.02% |
2 | Lạng Sơn | 0.02% |
3 | Sơn La | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên A
Tên A thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên A là nam giới:
Đông A, Thái A, Huy A, Hưng A, Thế A, Xi A, Khang A
Các tên đệm cho tên A là nữ giới:
Anh A, Chi A, Mỹ A, Bảo A, Linh A, Ngân A
Có tổng số 75 đệm cho tên A. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên A.
A trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
A trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ A
- Danh từ nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa
- rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)
- Động từ sấn vào, xông vào
- a vào giật cho bằng được
- Trợ từ (Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai
- bây giờ mới đi a?
- thật thế a?
- Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì
- a mẹ đã về!
- a, mình nhớ ra rồi!
- "A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!" (KLân; 9)
- Cảm từ . are (viết tắt).
- Cảm từ ampere (viết tắt).
- Cảm từ kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B)
- khán đài A
- sản phẩm đạt loại A
- số nhà 4A (trước 4B)
- Cảm từ kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định
- giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm)
- photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm)
A trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ A. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên A trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên A đa phần là mệnh Thổ.
Tên A trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên A trong thần số học
A |
---|
1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học