Từ điển tên

Tên Nhi AÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhi A

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nhi A.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhi tên A

Tên đệm Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Tên chính A

Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Nhi A

Tên ghép với đệm Nhi

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhi B, Nhi Khang, Nhi An, Nhi Lộc, Nhi Diễm, Nhi Huỳnh, Nhi Hoài, Nhi Sa, Nhi Khoa,

Đệm ghép với tên A

Có tổng số 75 đệm ghép với tên A trong Danh sách tất cả Đệm cho tên A. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khánh A, Huy A, Hưng A, Linh A, Thế A, Xi A, Ngân A, Khang A, Văn A,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi A

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhi A được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi A. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi A

Giới tính

Tên Nhi A thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi A. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhi kết hợp với tên A có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên A. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi A đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhi A trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhi A trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nhi A trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhi A trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhi A bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhi A có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhi A trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhi là mệnh Kim và Tên A là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhi A cần xác định rõ ràng đệm Nhi và tên A được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhi A trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhi A trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhi A sang thần số học
NHI A
91
58

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Nhi A

Tên tiếng Anh cho tên Nhi A
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jackie 儿𠲞
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𠲞 - a dàng
Kaniya 兒𠲞
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
  • 𠲞 - a dàng
Tamyra 而𠲞
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
  • 𠲞 - a dàng
Ashante 鸸𠲞
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𠲞 - a dàng
Crimson 弍𠲞
  • 弍 - nhẹ nhàng
  • 𠲞 - a dàng
Annagrace 鴯𠲞
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
  • 𠲞 - a dàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhi A đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhi A

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhi A

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhi A / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu