Ý nghĩa của tên Ai
"Ai" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. Tên "Ai" cũng có thể hiểu là "người được yêu quý", thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ được mọi người yêu quý, trân trọng. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ai
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ai
Tên Ai thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Ai. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ai.
Ai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
i
-
Ai trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ai
- Đại từ từ dùng nói về người nào đó, không rõ (thường dùng để hỏi)
- ai gõ cửa đấy?
- xin lỗi, anh là ai?
- linh cảm có ai đang nhìn mình
- Đại từ từ dùng chỉ người nào đó, bất kì
- ai cũng được
- tất cả, không trừ một ai
- "Đố ai quét sạch lá rừng, Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây." (Cdao)
- Đại từ từ dùng nói về người nào đó, có khi là chính mình, mà không muốn nêu rõ ra
- ai biết đâu đấy!
- "Cạn lòng chẳng biết nghĩ sâu, Để ai trăng tủi hoa sầu vì ai?" (TKiều)
Ai trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Ai. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ai trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ai đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ai trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ai trong thần số học
A | I |
---|---|
1 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 0
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học