Từ điển tên

Tên An BằngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Bằng

An là bình yên. Anh Bằng là bình yên trọn vẹn, chỉ vào người hạnh phước, may mắn. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Bằng

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Bằng

"Bằng" có nghĩa là công bằng, bình đẳng, không thiên vị, bên trọng bên khinh, sống thẳng ngay, làm điều thiện, tâm trong sáng.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với An Bằng

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bách, An Chu, An Doanh, An Định, An Đô, An Quốc, An Long, An Kiên, An Khiêm,

Đệm ghép với tên Bằng

Có tổng số 90 đệm ghép với tên Bằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Sơn Bằng, Như Bằng, Gia Bằng, Phúc Bằng, Khánh Bằng, Phi Bằng, Hoàng Bằng, Khoa Bằng, Bá Bằng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Bằng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Bằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Bằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Bằng

Giới tính

Tên An Bằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Bằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Bằng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Bằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Bằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Bằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Bằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Bằng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Bằng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Bằng có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Bằng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Bằng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Bằng cần xác định rõ ràng đệm An và tên Bằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Bằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Bằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Bằng sang thần số học
AN BNG
11
5257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Bằng

Tên tiếng Anh cho tên An Bằng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Randall 𩽾朋
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 朋 - bằng hữu
Alejandro 𩽾馮
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 馮 - bằng (nương tựa)
Beau 𩽾評
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 評 - bình phẩm
Bennie 胺馮
  • 胺 - an (chất amine)
  • 馮 - bằng (nương tựa)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Bằng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Bằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Bằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Bằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu