Ý nghĩa tên An Tài
An là bình yên, An Tài là tài năng an định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm An tên Tài
Tên đệm An
Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với An Tài
Tên ghép với đệm An
Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Bách, An Bằng, An Chu, An Doanh, An Định, An Quân, An Bảo, An Toàn, An Vinh,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cẩm Tài, Chánh Tài, Chiêu Tài, Chương Tài, Đông Tài, Trường Tài, Lộc Tài, Nguyên Tài, Vĩnh Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên An Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên An Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Tài
Giới tính
Tên An Tài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm An kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
An Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên An Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
A
-
-
n
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên An Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên An Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên An Tài bao gồm:
- Đệm An có 10 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên An Tài có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên An Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Tài cần xác định rõ ràng đệm An và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên An Tài trong thần số học
A | N | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | |||
5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.