Từ điển tên

Tên An ViệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên An Việt

An Việt là tên đẹp dành cho các bé gái, mang ý nghĩa là sự bình an, yên ổn và mạnh mẽ của đất Việt. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm An tên Việt

Tên đệm An

Đệm An là một cái đệm nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt đệm An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết.

Tên chính Việt

Tên Việt xuất phát từ tên của đất nước, cũng có nét nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với An Việt

Tên ghép với đệm An

Có tổng số 327 tên ghép với đệm An trong Danh sách tất cả Tên cho đệm An. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Sang, An Thới, An Nhân, An Lữ, An Phận, An Điền, An Vương, An Viễn, An Thạnh,

Đệm ghép với tên Việt

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Việt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Việt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nghĩa Việt, Sang Việt, Võ Việt, Thắng Việt, Thìn Việt, Thảo Việt, Huỳnh Việt, Kỳ Việt, Kế Việt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên An Việt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên An Việt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên An Việt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên An Việt

Giới tính

Tên An Việt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên An Việt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm An kết hợp với tên Việt có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm An và giới tính của người có tên Việt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên An Việt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

An Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên An Việt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên An Việt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên An Việt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên An Việt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên An Việt có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên An Việt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm An là mệnh Thổ và Tên Việt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên An Việt cần xác định rõ ràng đệm An và tên Việt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên An Việt trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên An Việt trong thần số học

Bảng quy đổi tên An Việt sang thần số học
AN VIT
195
542

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên An Việt

Tên tiếng Anh cho tên An Việt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Leroy 𩽾越
  • 𩽾 - an (loại cá có râu)
  • 越 - vượt qua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên An Việt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên An Việt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên An Việt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên An Việt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu