Ý nghĩa của tên Ân
"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ân Đang tăng dần
Tên Ân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ân phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | TP. Hồ Chí Minh | 0.40% |
2 | Bến Tre | 0.37% |
3 | Đồng Nai | 0.32% |
4 | Bình Dương | 0.30% |
5 | Tiền Giang | 0.28% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ân
Tên Ân thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ân là nam giới:
Thiên Ân, Hoàng Ân, Hoài Ân, Bảo Ân, Văn Ân, Minh Ân, Trọng Ân, Thiện Ân, Quốc Ân
Các tên đệm cho tên Ân là nữ giới:
Hồng Ân, Thị Ân, Ân Ân, Kim Ân, Mỹ Ân, Nguyên Ân, Hải Ân, Thu Ân, Huệ Ân
Có tổng số 142 đệm cho tên Ân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ân.
Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Â
-
-
n
-
Ân trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ân
- Danh từ (Từ cũ) ơn
- "Tóc tơ các tích mọi khi, Oán thì trả oán, ân thì trả ân." (TKiều)
Ân trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Ân. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ân đa phần là mệnh Thổ.
Tên Ân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ân trong thần số học
 | N |
---|---|
1 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học