No ad for you

Ý nghĩa tên Ân

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Ân

Tên Ân hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Ân được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Ân cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ân

Trong tiếng Việt, Ân (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Ân dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Ân hay như:

Tham khảo thêm danh sách 164 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Ân hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ân

Mức Độ phổ biến

Tên Ân thuộc nhóm tên phổ biến và có xu hướng sử dụng giảm mạnh những năm gần đây.

Ân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 150 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Ân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-12%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Ân phân bổ nhiều nhất tại TP. Hồ Chí Minh, Bến Tre và Đồng Nai.

Tên Ân xuất hiện nhiều tại TP. Hồ Chí Minh. Tại đây, với hơn 240 người thì có một người tên Ân. Các khu vực ít hơn như Bến Tre, Đồng Nai và Bình Dương.

No ad for you

Tên Ân trong tiếng Việt

Định nghĩa Ân trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

(Từ cũ) ơn.

Ví dụ: "Tóc tơ các tích mọi khi, Oán thì trả oán, ân thì trả ân." (TKiều).

Cách đánh vần tên Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • Â
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Ân trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Ân" xuất hiện trong 16 từ ghép điển hình như: ân đức, ân cần, ân nhân...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ân và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Ân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ân trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Ân có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ơn huệ.
  • : Ân cần.
  • : Ân cần.

Tên Ân trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Ân thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Ân

Bảng quy đổi tên Ân sang Thần số học
Chữ cáiÂN
Nguyên Âm1
Phụ Âm5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Ân

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • ngộ nghĩnh đáng yêu

Những câu hỏi thường gặp về tên Ân

Ý nghĩa thực sự của tên Ân là gì?

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình.

Tên Ân nói lên điều gì về tính cách và con người?

Nhân hậu, Tốt bụng, Tử tế, Độ lượng, Bao dung là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ân cho con.

Tên Ân phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Ân được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Ân cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Ân có phổ biến tại Việt Nam không?

Ân là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 150 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Ân hiện nay thế nào?

Tên Ân có xu hướng giảm dần qua các năm, và không còn được ưa chuộng nhiều như những năm 1990 đổ về trước nhưng vẫn là lựa chọn phổ biến khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-12%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Ân nhất?

Tên Ân xuất hiện nhiều tại TP. Hồ Chí Minh. Tại đây, với hơn 240 người thì có một người tên Ân. Các khu vực ít hơn như Bến Tre, Đồng Nai và Bình Dương.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Ân là gì?

Trong Hán Việt, tên Ân có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Ơn huệ.
  • : Ân cần.
  • : Ân cần.
Trong phong thuỷ, tên Ân mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Ân thuộc Mệnh Thổ, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Hoả sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Ân: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Ân: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Ân: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên