Từ điển tên

Tên ÂnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ân

"Ân" theo tiếng Hán - Việt là từ dùng để chỉ một trạng thái tình cảm đẹp đẽ của con người, "Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mĩ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình. Sửa bởi Từ điển tên

462 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ân Đang tăng dần

Tên Ân được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ân phổ biến nhất tại TP. Hồ Chí Minh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 TP. Hồ Chí Minh 0.40%
2 Bến Tre 0.37%
3 Đồng Nai 0.32%
4 Bình Dương 0.30%
5 Tiền Giang 0.28%
Bản đồ phân bố tên Ân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ân

Tên Ân thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ân là nam giới:

Thiên Ân, Hoàng Ân, Hoài Ân, Bảo Ân, Văn Ân, Minh Ân, Trọng Ân, Thiện Ân, Quốc Ân

Các tên đệm cho tên Ân là nữ giới:

Hồng Ân, Thị Ân, Ân Ân, Kim Ân, Mỹ Ân, Nguyên Ân, Hải Ân, Thu Ân, Huệ Ân

Có tổng số 142 đệm cho tên Ân. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ân.

No ad for you

Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ân trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ân

Ân trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Ân. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ân trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ân đa phần là mệnh Thổ.

Tên Ân trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ân sang thần số học
ÂN
1
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu