Từ điển tên

Tên ẤnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Ấn

Tên "Ấn" trong tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán 印, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Biểu tượng của sự xác nhận, quyền uy, và sự chứng thực. Dấu ấn mạnh mẽ, khó phai mờ để lại trong tâm trí người khác. Người có tên Ấn thường được đánh giá là nhẹ nhàng, tinh tế trong cử chỉ và lời nói. Có khả năng tư duy sắc bén, nhìn nhận vấn đề thấu đáo và đưa ra quyết định sáng suốt. Mặc dù có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng ẩn sâu bên trong là một ý chí kiên cường và khả năng đương đầu với khó khăn. Những người mang tên Ấn thường có mong muốn cống hiến, giúp đỡ người khác và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên

65 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ấn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Ấn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Ấn Đang tăng dần

Tên Ấn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Ấn phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Ấn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.03%
2 Quảng Ngãi 0.03%
3 Lạng Sơn 0.02%
4 Lâm Đồng 0.02%
5 Bình Dương 0.02%
Bản đồ phân bố tên Ấn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Ấn

Tên Ấn thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Ấn là nam giới:

Thiên Ấn, Ngọc Ấn, Bảo Ấn, Hoàng Ấn, Quốc Ấn, Quang Ấn, Duy Ấn, Triệu Ấn, Đinh Ấn

Các tên đệm cho tên Ấn là nữ giới:

Thùy Ấn, Thị Ấn, Tâm Ấn

Có tổng số 21 đệm cho tên Ấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ấn.

No ad for you

Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Ấn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Ấn

Ấn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Ấn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Ấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Ấn đa phần là mệnh Thủy.

Tên Ấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Ấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ấn sang thần số học
N
1
5

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu