Ý nghĩa của tên Ấn
Tên "Ấn" trong tiếng Việt có nguồn gốc từ chữ Hán 印, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Biểu tượng của sự xác nhận, quyền uy, và sự chứng thực. Dấu ấn mạnh mẽ, khó phai mờ để lại trong tâm trí người khác. Người có tên Ấn thường được đánh giá là nhẹ nhàng, tinh tế trong cử chỉ và lời nói. Có khả năng tư duy sắc bén, nhìn nhận vấn đề thấu đáo và đưa ra quyết định sáng suốt. Mặc dù có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng ẩn sâu bên trong là một ý chí kiên cường và khả năng đương đầu với khó khăn. Những người mang tên Ấn thường có mong muốn cống hiến, giúp đỡ người khác và làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ấn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ấn Đang tăng dần
Tên Ấn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ấn phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.03% |
2 | Quảng Ngãi | 0.03% |
3 | Lạng Sơn | 0.02% |
4 | Lâm Đồng | 0.02% |
5 | Bình Dương | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ấn
Tên Ấn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ấn là nam giới:
Thiên Ấn, Ngọc Ấn, Bảo Ấn, Hoàng Ấn, Quốc Ấn, Quang Ấn, Duy Ấn, Triệu Ấn, Đinh Ấn
Các tên đệm cho tên Ấn là nữ giới:
Có tổng số 21 đệm cho tên Ấn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ấn.
Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Ấ
-
-
n
-
Ấn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ấn
- Danh từ con dấu của vua hoặc quan
- treo ấn từ quan
- Động từ dùng tay đè xuống, gí xuống
- ấn chuông
- "(...) ở đất này đã ngu, đã nhịn thì chúng nó ấn cho đến không còn ngóc đầu lên được." (NCao; 3)
- Động từ dồn nhét vào
- ấn hàng vào bao
- Động từ ép phải nhận, phải làm
- ấn việc cho người khác
Ấn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 18 từ ghép với từ Ấn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ấn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ấn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Ấn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ấn trong thần số học
Ấ | N |
---|---|
1 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học