Từ điển tên

Tên Anh BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Bảo

Anh Bảo là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự kết hợp giữa sức mạnh và sự thông minh. "Anh" có nghĩa là anh hùng, chỉ người có sức mạnh, sự dũng cảm và bản lĩnh. "Bảo" có nghĩa là bảo vật, chỉ người quý giá, được trân trọng và yêu thương. Kết hợp lại, Anh Bảo là tên gọi dành cho những người có phẩm chất của một anh hùng, mạnh mẽ, dũng cảm, đồng thời cũng là một người thông minh, quý giá và được nhiều người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Bảo

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Anh Bảo

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Anh Doanh, Anh Du, Anh Dương, Anh Đại, Anh Đạo, Anh Toàn, Anh Trí, Anh Phúc, Anh Hiếu,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Hữu Bảo, Thanh Bảo, Tuấn Bảo, Xuân Bảo, Huy Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Anh Bảo Đang giảm dần

Tên Anh Bảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Anh Bảo phổ biến nhất tại Quảng Ngãi với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Anh Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ngãi 0.02%
2 Thừa Thiên - Huế 0.02%
3 Bà Rịa - Vũng Tàu 0.02%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Hải Phòng 0.01%
Bản đồ phân bố tên Anh Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Bảo

Giới tính

Tên Anh Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Bảo có tổng cộng 150 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Bảo cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 150 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Bảo sang thần số học
ANH BO
116
582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Anh Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Anh Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 鹦寳
  • 鹦 - con vẹt
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 鹦寶
  • 鹦 - con vẹt
  • 寶 - bảo kiếm
Lance 樱褓
  • 樱 - hoa anh đào
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Miles 鹦𠶓
  • 鹦 - con vẹt
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 鹦𠸒
  • 鹦 - con vẹt
  • 𠸒 - dạy bảo
Erick 鹦褓
  • 鹦 - con vẹt
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Darian 莺寳
  • 莺 - chim vàng anh
  • 寳 - bảo kiếm
Lars 鹦鴇
  • 鹦 - con vẹt
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)
Clary 嬰寳
  • 嬰 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 寳 - bảo kiếm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu