Từ điển tên

Tên Đình BảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Đình Bảo

Đình Bảo là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang theo những giá trị truyền thống tốt đẹp của người Việt. Tên Đình Bảo được ghép từ hai chữ "Đình" và "Bảo". "Đình" có nghĩa là đền, miếu, nơi thờ cúng linh thiêng. "Bảo" có nghĩa là châu báu, vật quý giá.Đặt tên con là Đình Bảo, cha mẹ mong muốn con mình sẽ luôn được che chở, phù hộ và sống một cuộc đời bình an, hạnh phúc. Bên cạnh đó, tên Đình Bảo còn thể hiện mong ước của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, thành đạt và rạng rỡ cho con. Sửa bởi Từ điển tên

81 lượt xem

Ý nghĩa đệm Đình tên Bảo

Tên đệm Đình

trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Tên chính Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Đình Bảo

Tên ghép với đệm Đình

Có tổng số 642 tên ghép với đệm Đình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đình An, Đình Anh, Đình Ba, Đình Bắc, Đình Bảng, Đình Kiên, Đình Tùng, Đình Trọng, Đình Khôi,

Đệm ghép với tên Bảo

Có tổng số 163 đệm ghép với tên Bảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bảo, Chấn Bảo, Đại Bảo, Đăng Bảo, Hữu Bảo, Thế Bảo, Hoàng Bảo, Duy Bảo, Hoài Bảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Bảo

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đình Bảo

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đình Bảo Đang tăng dần

Tên Đình Bảo được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đình Bảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đình Bảo phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đình Bảo phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 0.03%
2 Nghệ An 0.03%
3 Thừa Thiên - Huế 0.03%
4 Đắk Lắk 0.02%
5 Gia Lai 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đình Bảo theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Đình Bảo

Giới tính

Tên Đình Bảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đình Bảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Đình kết hợp với tên Bảo có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Đình và giới tính của người có tên Bảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Đình Bảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Đình Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đình Bảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Đình Bảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Đình Bảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Đình Bảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Đình Bảo có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Đình Bảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Đình là mệnh Hỏa và Tên Bảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Đình Bảo cần xác định rõ ràng đệm Đình và tên Bảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Đình Bảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Đình Bảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đình Bảo sang thần số học
ĐÌNH BO
916
4582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Đình Bảo

Tên tiếng Anh cho tên Đình Bảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 廷寳
  • 廷 - triều đình; đình thần
  • 寳 - bảo kiếm
Elijah 霆寶
  • 霆 - lôi đình
  • 寶 - bảo kiếm
Miles 霆𠶓
  • 霆 - lôi đình
  • 𠶓 - dạy bảo
Nicolas 霆𠸒
  • 霆 - lôi đình
  • 𠸒 - dạy bảo
Kaleb 仃褓
  • 仃 - đình đám; linh đình
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Erick 霆褓
  • 霆 - lôi đình
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Gage 停褓
  • 停 - đình chỉ
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
Brennan 霆寳
  • 霆 - lôi đình
  • 寳 - bảo kiếm
Brendon 諪寳
  • 諪 - điều đình
  • 寳 - bảo kiếm
Lars 霆鴇
  • 霆 - lôi đình
  • 鴇 - bảo (loài gà chân dài)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Đình Bảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đình Bảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đình Bảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đình Bảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu