Từ điển tên

Tên Anh OanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Anh Oanh

Tên Anh Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, bao gồm hai từ:Kết hợp lại, tên Anh Oanh mang ý nghĩa chỉ những cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có giọng hát ngọt ngào như chim oanh. Ngoài ra, tên này còn thể hiện sự mong ước của cha mẹ về một cô con gái tài năng và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Anh tên Oanh

Tên đệm Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy đệm "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt đệm này.

Tên chính Oanh

Oanh có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "chim oanh" là một loài chim có giọng hót rất hay, trong trẻo và ngọt ngào. Nó là biểu tượng của sự thanh khiết, trong sáng, và hạnh phúc. Tên "Oanh" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và bình an. Ngoài ra, tên Oanh còn mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, duyên dáng và có giọng nói hay.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Anh Oanh

Tên ghép với đệm Anh

Có tổng số 403 tên ghép với đệm Anh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Nhuệ, Anh Cơ, Anh Cầm, Anh Diễn, Anh Diệu, Anh Xuyên, Anh Đam, Anh Nội, Anh Loan,

Đệm ghép với tên Oanh

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Oanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Oanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Điền Oanh, Chiêu Oanh, Lê Oanh, Sa Oanh, Ngân Oanh, Khải Oanh, Giang Oanh, Xa Oanh, Hoa Oanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Anh Oanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Anh Oanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Anh Oanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Anh Oanh

Giới tính

Tên Anh Oanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Anh Oanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Anh kết hợp với tên Oanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Anh và giới tính của người có tên Oanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Anh Oanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Anh Oanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Anh Oanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Anh Oanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Anh Oanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Anh Oanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Anh Oanh có tổng cộng 90 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Anh Oanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Anh là mệnh Thổ và Tên Oanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Anh Oanh cần xác định rõ ràng đệm Anh và tên Oanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Anh Oanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 90 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Anh Oanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Anh Oanh sang thần số học
ANH OANH
161
5858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Anh Oanh

Tên tiếng Anh cho tên Anh Oanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 英鶯
  • 英 - anh hùng
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Deloris 鶯鶯
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Deena 鶧萦
  • 鶧 - chim vàng anh
  • 萦 - vinh hoài(tưởng nhớ)
Georgette 鹦鶯
  • 鹦 - con vẹt
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Kelis 鹦轟
  • 鹦 - con vẹt
  • 轟 - oàng oàng
Evelyne 婴鶯
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Lamya 鹦𨋌
  • 鹦 - con vẹt
  • 𨋌 - oàng oàng
Pearlene 纓𨋌
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 𨋌 - oàng oàng
Margrett 櫻𨋌
  • 櫻 - cây anh đào
  • 𨋌 - oàng oàng
Vella 缨𨋌
  • 缨 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
  • 𨋌 - oàng oàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Anh Oanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Anh Oanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Anh Oanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Anh Oanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu