Từ điển tên

Tên Bá KhổngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Khổng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bá Khổng.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Khổng

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Khổng

Tên Khổng trong tiếng Hán có nghĩa là "cao lớn", "tráng kiện". Tên này thường được đặt cho những bé trai với mong muốn con sẽ có thể chất khỏe mạnh, có chiều cao nổi trội. Ngoài ra, tên Khổng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, trí tuệ vượt trội, sự nhanh nhẹn và mạnh mẽ. Đặt tên con là Khổng, cha mẹ gửi gắm vào đó niềm kỳ vọng con sẽ trở thành một người đàn ông thành công, có địa vị xã hội cao, được mọi người xung quanh kính trọng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bá Khổng

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Tứ, Bá Chí, Bá Thản, Bá Luận, Bá Thấu, Bá Lừng, Bá Nghi, Bá Toại, Bá Phút,

Đệm ghép với tên Khổng

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Khổng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khổng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Khổng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Khổng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Khổng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Khổng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Khổng

Giới tính

Tên Bá Khổng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Khổng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Khổng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Khổng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Khổng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Khổng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Khổng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Khổng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Khổng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Khổng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Khổng có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Khổng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Khổng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Khổng cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Khổng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Khổng trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Khổng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Khổng sang thần số học
BÁ KHNG
16
22857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Khổng

Tên tiếng Anh cho tên Bá Khổng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏孔
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Lillian 伯孔
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Todd 播孔
  • 播 - truyền bá
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Leticia 坝孔
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Chanel 百孔
  • 百 - sạch bách
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Johnna 檗孔
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Tonja 壩孔
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Tresa 栢孔
  • 栢 - cày bừa
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Melony 耙孔
  • 耙 - bà (bừa)
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước
Alethea 覇孔
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 孔 - khổng lồ; Khổng Tử (họ tên); khổng tước

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Khổng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Khổng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Khổng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Khổng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu