Ý nghĩa tên Bạch Đằng
Bạch Đằng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những nét văn hóa và lịch sử đáng tự hào của dân tộc Việt Nam. Tên Bạch Đằng có nguồn gốc từ chiến thắng lẫy lừng của quân dân nhà Trần chống quân Nguyên Mông trên dòng sông Bạch Đằng. Chiến thắng này đã mở ra một trang mới trong lịch sử Việt Nam, đánh dấu sự trưởng thành và sức mạnh của dân tộc, đồng thời khẳng định vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế. Những người mang tên Bạch Đằng thường là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất, có lòng yêu nước và tự hào dân tộc. Họ luôn sẵn sàng chiến đấu để bảo vệ lẽ phải, bảo vệ đất nước, cũng như bảo vệ những người thân yêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bạch tên Đằng
Tên đệm Bạch
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Đệm "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ.
Tên chính Đằng
Tên "Đẳng" thể hiện ý nghĩa của sự vươn lên, phát triển ám chỉ việc nâng cao bản thân, đạt được những thành tựu cao hơn trong cuộc sống. Người mang tên "Đẳng" thường có ý chí nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để hoàn thiện bản thân và đạt được mục tiêu của mình. Tên "Đẳng" còn mang ý nghĩa là cùng, đều, ngang. Nó thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa mọi người. Người mang tên "Đẳng" thường được đánh giá cao bởi sự công bằng, chính trực và tinh thần đoàn kết.
Các tên liên quan với Bạch Đằng
Tên ghép với đệm Bạch
Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bạch Thái, Bạch Duy, Bạch Điền, Bạch Linh, Bạch Nhật, Bạch Long,
Đệm ghép với tên Đằng
Có tổng số 14 đệm ghép với tên Đằng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đằng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Đằng, Thanh Đằng, Xuân Đằng, Tiến Đằng, Vân Đằng, Văn Đằng,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bạch Đằng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bạch Đằng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bạch Đằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bạch Đằng
Giới tính
Tên Bạch Đằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bạch Đằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bạch kết hợp với tên Đằng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bạch và giới tính của người có tên Đằng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bạch Đằng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bạch Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bạch Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ạ
-
-
c
-
-
h
-
-
Đ
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Tên Bạch Đằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bạch Đằng trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bạch Đằng bao gồm:
- Đệm Bạch có 6 cách viết.
- Tên Đằng có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bạch Đằng có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bạch Đằng trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bạch là mệnh Thủy và Tên Đằng là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bạch Đằng cần xác định rõ ràng đệm Bạch và tên Đằng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bạch Đằng trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bạch Đằng trong thần số học
B | Ạ | C | H | Đ | Ằ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 3 | 8 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.