Ý nghĩa của tên Đằng
Tên "Đẳng" thể hiện ý nghĩa của sự vươn lên, phát triển ám chỉ việc nâng cao bản thân, đạt được những thành tựu cao hơn trong cuộc sống. Người mang tên "Đẳng" thường có ý chí nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để hoàn thiện bản thân và đạt được mục tiêu của mình. Tên "Đẳng" còn mang ý nghĩa là cùng, đều, ngang. Nó thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa mọi người. Người mang tên "Đẳng" thường được đánh giá cao bởi sự công bằng, chính trực và tinh thần đoàn kết. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đằng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Đằng Đang giảm dần
Tên Đằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Đằng phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.10% |
2 | Cà Mau | 0.04% |
3 | Hậu Giang | 0.03% |
4 | Lai Châu | 0.02% |
5 | Lạng Sơn | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Đằng
Tên Đằng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Đằng là nam giới:
Văn Đằng, Bạch Đằng, Minh Đằng, Thanh Đằng, Xuân Đằng, Tiến Đằng, Vân Đằng, Huy Đằng
Có tổng số 14 đệm cho tên Đằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đằng.
Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ằ
-
-
n
-
-
g
-
Đằng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đằng
- Danh từ nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác
- đứng ở đằng xa
- mặt trời lặn ở đằng tây
- đứng nấp đằng sau bức tường
- Danh từ (Khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, trong quan hệ đối lập với một phía khác
- đằng nhà trai
- có họ về đằng ngoại
- Đồng nghĩa: bên
- Danh từ (Khẩu ngữ) loại, trong quan hệ đối lập với một hoặc những loại khác
- nhiều loại quá, không biết chọn đằng nào
- Danh từ lối, trong quan hệ đối lập với một hoặc những lối khác
- đi tắt đằng cánh đồng
- nói một đằng, làm một nẻo (tng)
Đằng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Đằng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đằng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đằng trong thần số học
Đ | Ằ | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học