Từ điển tên

Tên ĐằngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Đằng

Tên "Đẳng" thể hiện ý nghĩa của sự vươn lên, phát triển ám chỉ việc nâng cao bản thân, đạt được những thành tựu cao hơn trong cuộc sống. Người mang tên "Đẳng" thường có ý chí nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để hoàn thiện bản thân và đạt được mục tiêu của mình. Tên "Đẳng" còn mang ý nghĩa là cùng, đều, ngang. Nó thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa mọi người. Người mang tên "Đẳng" thường được đánh giá cao bởi sự công bằng, chính trực và tinh thần đoàn kết. Người viết Từ điển tên

35 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Đằng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Đằng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Đằng Đang giảm dần

Tên Đằng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đằng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Đằng phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Đằng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.10%
2 Cà Mau 0.04%
3 Hậu Giang 0.03%
4 Lai Châu 0.02%
5 Lạng Sơn 0.02%
Bản đồ phân bố tên Đằng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Đằng

Tên Đằng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đằng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Đằng là nam giới:

Văn Đằng, Bạch Đằng, Minh Đằng, Thanh Đằng, Xuân Đằng, Tiến Đằng, Vân Đằng, Huy Đằng

Có tổng số 14 đệm cho tên Đằng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đằng.

No ad for you

Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Đằng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Đằng

Đằng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Đằng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Đằng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Đằng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Đằng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Đằng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Đằng sang thần số học
ĐNG
1
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Đằng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Đằng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Đằng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu