Tên Đằng Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Đằng là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đằng (藤) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Đằng
Tên "Đẳng" thể hiện ý nghĩa của sự vươn lên, phát triển ám chỉ việc nâng cao bản thân, đạt được những thành tựu cao hơn trong cuộc sống. Người mang tên "Đẳng" thường có ý chí nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để hoàn thiện bản thân và đạt được mục tiêu của mình. Tên "Đẳng" còn mang ý nghĩa là cùng, đều, ngang. Nó thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa mọi người. Người mang tên "Đẳng" thường được đánh giá cao bởi sự công bằng, chính trực và tinh thần đoàn kết. Viết bởi: Từ điển tên - 07/08/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Đằng
Giới tính thường dùng
Tên Đằng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đằng
Trong tiếng Việt, Đằng (dấu huyền) là thanh bằng thấp. Khi đặt tên Đằng cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao hoặc thanh sắc thấp (đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Đằng trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Đằng hay như:
Tham khảo thêm danh sách 30 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đằng hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đằng
Mức Độ phổ biến
Đằng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 727 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Đằng có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.03%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Đằng có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đằng. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Trà Vinh và Lạng Sơn.
Tên Đằng trong tiếng Việt
Định nghĩa Đằng trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác. Ví dụ:
- Đứng ở đằng xa.
- Mặt trời lặn ở đằng tây.
- Đứng nấp đằng sau bức tường.
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, trong quan hệ đối lập với một phía khác. Ví dụ:
- Đằng nhà trai.
- Có họ về đằng ngoại.
- Đồng nghĩa: bên.
- 3. Danh từ
(Khẩu ngữ) loại, trong quan hệ đối lập với một hoặc những loại khác.
Ví dụ: Nhiều loại quá, không biết chọn đằng nào.
- 4. Danh từ
Lối, trong quan hệ đối lập với một hoặc những lối khác. Ví dụ:
- Đi tắt đằng cánh đồng.
- Nói một đằng, làm một nẻo (tng).
Cách đánh vần tên Đằng trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ằ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đằng trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đằng" xuất hiện trong 8 từ ghép điển hình như: đằng ấy, cát đằng, đằng ngà...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Đằng và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Đằng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đằng trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đằng có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 唐: Dài, xa, trước.
- 藤: Cây dây leo thân gỗ.
- 誊: Sao chép, ghi chép cẩn thận.
Tên Đằng trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đằng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đằng
Chữ cái | Đ | Ằ | N | G |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đằng
Tất cả 1 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Đằng
Ý nghĩa thực sự của tên Đằng là gì?
Tên "Đẳng" thể hiện ý nghĩa của sự vươn lên, phát triển ám chỉ việc nâng cao bản thân, đạt được những thành tựu cao hơn trong cuộc sống. Người mang tên "Đẳng" thường có ý chí nghị lực mạnh mẽ, luôn nỗ lực phấn đấu để hoàn thiện bản thân và đạt được mục tiêu của mình. Tên "Đẳng" còn mang ý nghĩa là cùng, đều, ngang. Nó thể hiện sự bình đẳng, không phân biệt đối xử giữa mọi người. Người mang tên "Đẳng" thường được đánh giá cao bởi sự công bằng, chính trực và tinh thần đoàn kết.
Tên Đằng nói lên điều gì về tính cách và con người?
Kiên định, Can đảm, Kiên cường, Bất khuất, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Đằng cho con.
Tên Đằng phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Đằng sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.
Tên Đằng có phổ biến tại Việt Nam không?
Đằng là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 727 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Đằng hiện nay thế nào?
Tên Đằng có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-3.03%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Đằng nhất?
Tên Đằng có thể gặp tại Bạc Liêu. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Đằng. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Trà Vinh và Lạng Sơn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Đằng là gì?
Trong Hán Việt, tên Đằng có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đằng phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 唐: Dài, xa, trước.
- 藤: Cây dây leo thân gỗ.
- 誊: Sao chép, ghi chép cẩn thận.
Trong phong thuỷ, tên Đằng mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Đằng thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Đằng: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Đằng: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 7: Bạn rất là muốn tự làm việc của mình, hướng về sự tự thân vận động, học theo cách riêng của mình. Các bạn sẽ rất thích cảm giác hoan hỉ, rất là riêng khi tự mình đạt được những điều gì đó tự mình khám phá, chứ không thích học hỏi từ người khác.
Thần số học tên Đằng: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Từ Cao Đằng
Rất vui vì tôi tên Đằng