Từ điển tên

Tên Bách DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Diệp

Tên Bách Diệp mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, kiên cường và khả năng vượt qua những khó khăn. Tên này tượng trưng cho một người có tinh thần chiến đấu mạnh mẽ, luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách và gặt hái thành công. Sửa bởi Từ điển tên

130 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Diệp

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bách Diệp

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bách Ngọc, Bách Vân, Bách Thảo, Bách Thanh, Bách Hợp,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hà Diệp, Khánh Diệp, Linh Diệp, Mỹ Diệp, Nhật Diệp, Xuân Diệp, Huyền Diệp, Ánh Diệp, Bảo Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Diệp

Giới tính

Tên Bách Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Bách Diệp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Bách Diệp

Tên Bách Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Diệp có tổng cộng 63 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Diệp cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 63 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Diệp sang thần số học
BÁCH DIP
195
23847

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bách Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Bách Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏葉
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Chanel 百葉
  • 百 - sạch bách
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 百曄
  • 百 - sạch bách
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Sherita 廹靥
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Tresa 栢靥
  • 栢 - cày bừa
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Ronna 佰靥
  • 佰 - bách bộ
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Shiela 舶靥
  • 舶 - bách thái phẩm (hàng nhập khẩu)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Suellen 迫靥
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Omega 百晔
  • 百 - sạch bách
  • 晔 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Dot 百靥
  • 百 - sạch bách
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu