Từ điển tên

Tên Bách PhátÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bách Phát

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bách" mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. "Phát" có nghĩa là hưng thịnh, phát tài. Tên "Bách Phát" dùng để nói đến người mạnh mẽ, có bản lĩnh, kiên cường, quyết đoán, thành công và luôn đạt được mục tiêu của cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bách tên Phát

Tên đệm Bách

"Bách" hay còn gọi là tùng, là thông, mang ý nghĩa nhiều, to lớn, thông tuệ. Bách cũng là một loài cây quý hiếm, sống kiên định, vững vàng. Người mang đệm "Bách" thường mạnh mẽ, sống bất khuất, là chỗ dựa vẵng chãi, chắc chắn, kiên trì bền chí với quyết định của mình.

Tên chính Phát

Người uyên bác và có năng lực tập trung cao, đạt nhiều thành tựu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bách Phát

Tên ghép với đệm Bách

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Bách trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bách. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách Quang, Bách Tài, Bách Thi, Bách Thiều, Bách Tiểu, Bách Xuân, Bách Nhật, Bách An, Bách Sam,

Đệm ghép với tên Phát

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Phát trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phát. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tố Phát, Tất Phát, Cảnh Phát, Lập Phát, Lồi Phát, Đông Phát, Thức Phát, Đoàn Phát, Trương Phát,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bách Phát

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bách Phát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bách Phát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bách Phát

Giới tính

Tên Bách Phát thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bách Phát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bách kết hợp với tên Phát có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bách và giới tính của người có tên Phát. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bách Phát đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bách Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bách Phát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bách Phát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bách Phát trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bách Phát bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bách Phát có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bách Phát trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bách là mệnh Thủy và Tên Phát là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bách Phát cần xác định rõ ràng đệm Bách và tên Phát được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bách Phát trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bách Phát trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bách Phát sang thần số học
BÁCH PHÁT
11
238782

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bách Phát

Tên tiếng Anh cho tên Bách Phát
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏𤼵
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
Chanel 百𤼵
  • 百 - sạch bách
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
Sherita 廹𤼵
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
Tresa 栢𤼵
  • 栢 - cày bừa
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
Ronna 佰𤼵
  • 佰 - bách bộ
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
Shiela 舶𤼵
  • 舶 - bách thái phẩm (hàng nhập khẩu)
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)
Suellen 迫𤼵
  • 迫 - bức bách; cấp bách
  • 𤼵 - phát tài, phát ngôn, phân phát; bách phát bách trúng (trăm phát trăm trúng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bách Phát đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bách Phát

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bách Phát

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bách Phát / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu