Ý nghĩa của tên Ban
Có nghĩa Hán Việt là quay lại, ban cho, cũng có nghĩa là bộ phận, nhóm, thể hiện tính trật tự, nghiêm túc, chu tất. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ban
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Ban Đang tăng dần
Tên Ban được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ban. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Ban phổ biến nhất tại Lai Châu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.09%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lai Châu | 0.09% |
2 | Cao Bằng | 0.06% |
3 | Sơn La | 0.05% |
4 | Lạng Sơn | 0.04% |
5 | Nam Định | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Ban
Tên Ban thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ban. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Ban là nam giới:
Văn Ban, Đức Ban, Ê Ban, Ngọc Ban, Thiên Ban, Thanh Ban, Hoàng Ban, Đình Ban, Hùng Ban
Các tên đệm cho tên Ban là nữ giới:
Có tổng số 29 đệm cho tên Ban. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ban.
Ban trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ban trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
n
-
Ban trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ban
- Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc.
- Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh
- sốt phát ban
- Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc
- hai ban văn võ
- Danh từ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc
- ban cán sự lớp
- ban nhạc
- ban giám khảo
- ban quản trị
- Danh từ phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục
- họp giao ban hàng tuần
- trực ban
- Danh từ (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường
- tốt nghiệp ban văn sử
- Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày
- đi từ ban sáng
- "Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày." (Cdao)
- Động từ (Phương ngữ) san cho bằng
- ban mô đất
- Động từ (Khẩu ngữ)
- Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới
- ban thưởng
- được vua ban cho ruộng đất
- Động từ truyền cho mọi người biết
- vua ban chiếu chỉ
Ban trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 30 từ ghép với từ Ban. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ban trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ban đa phần là mệnh Thủy.
Tên Ban trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ban trong thần số học
B | A | N |
---|---|---|
1 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học