Ý nghĩa của tên Bang
Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bang Đang giảm dần
Tên Bang được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bang phổ biến nhất tại Kon Tum với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.08%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Kon Tum | 0.08% |
2 | Điện Biên | 0.04% |
3 | Tuyên Quang | 0.02% |
4 | Hải Phòng | 0.02% |
5 | Gia Lai | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bang
Tên Bang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bang là nam giới:
Văn Bang, Hưng Bang, Xuân Bang, Đình Bang, Đăng Bang, Diệu Bang, Kinh Bang, Thiên Bang, Quý Bang
Có tổng số 17 đệm cho tên Bang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bang.
Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Bang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bang
- Danh từ đơn vị hành chính có tư cách quốc gia tự trị ở một số nước theo chế độ liên bang
- thống đốc bang
Bang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Bang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bang đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bang trong thần số học
B | A | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học