Ý nghĩa tên Thế Bang
Thế là cuộc đời. Thế Bang là sức mạnh cuộc đời, chỉ vào con người tài năng và tiếng tăm lừng lẫy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thế tên Bang
Tên đệm Thế
Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.
Tên chính Bang
Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.
Các tên liên quan với Thế Bang
Tên ghép với đệm Thế
Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thế Bá, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cần, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Chuẩn,
Đệm ghép với tên Bang
Có tổng số 17 đệm ghép với tên Bang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Bang, Diệp Bang, Huy Bang, Trấn Bang, Quốc Bang, Đăng Bang, Diệu Bang, Kinh Bang, Thiên Bang,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bang
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thế Bang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bang
Giới tính
Tên Thế Bang thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thế kết hợp với tên Bang có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thế Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thế Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ế
-
-
B
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Tên Thế Bang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thế Bang trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bang bao gồm:
- Đệm Thế có 18 cách viết.
- Tên Bang có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bang có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thế Bang trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bang là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bang cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bang trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thế Bang trong thần số học
T | H | Ế | B | A | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
5 | 1 | ||||||
2 | 8 | 2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Bang
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Paul | 势邦 |
|
Lexi | 世邦 |
|
Bettye | 卋邦 |
|
Coy | 愍邦 |
|
Kallie | 妻邦 |
|
Cherry | 屜邦 |
|
Ines | 鬀邦 |
|
Arlie | 剃邦 |
|
Dorcas | 沏邦 |
|
Eulalia | 砌邦 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Bang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả