Từ điển tên

Tên Thế BangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thế Bang

Thế là cuộc đời. Thế Bang là sức mạnh cuộc đời, chỉ vào con người tài năng và tiếng tăm lừng lẫy. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thế tên Bang

Tên đệm Thế

Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay.

Tên chính Bang

Nghĩa Hán Việt là phe nhóm, lực lượng, hàm nghĩa sức mạnh cộng đồng, khí thế lớn lao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thế Bang

Tên ghép với đệm Thế

Có tổng số 424 tên ghép với đệm Thế trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thế. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thế Bá, Thế Bàng, Thế Băng, Thế Bổn, Thế Ca, Thế Cần, Thế Cáp, Thế Chỉnh, Thế Chuẩn,

Đệm ghép với tên Bang

Có tổng số 17 đệm ghép với tên Bang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Bang, Diệp Bang, Huy Bang, Trấn Bang, Quốc Bang, Đăng Bang, Diệu Bang, Kinh Bang, Thiên Bang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thế Bang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thế Bang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thế Bang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thế Bang

Giới tính

Tên Thế Bang thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thế Bang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thế kết hợp với tên Bang có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thế và giới tính của người có tên Bang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thế Bang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thế Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thế Bang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thế Bang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thế Bang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thế Bang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thế Bang có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thế Bang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thế là mệnh Kim và Tên Bang là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thế Bang cần xác định rõ ràng đệm Thế và tên Bang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thế Bang trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thế Bang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thế Bang sang thần số học
TH BANG
51
28257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thế Bang

Tên tiếng Anh cho tên Thế Bang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Paul 势邦
  • 势 - thế lực, địa thế
  • 邦 - liên bang
Lexi 世邦
  • 世 - thế hệ, thế sự
  • 邦 - liên bang
Bettye 卋邦
  • 卋 - thế hệ, thế sự
  • 邦 - liên bang
Coy 愍邦
  • 愍 - thay thế
  • 邦 - liên bang
Kallie 妻邦
  • 妻 - thế (thê tử)
  • 邦 - liên bang
Cherry 屜邦
  • 屜 - thế (chõ xếp nhiều tầng)
  • 邦 - liên bang
Ines 鬀邦
  • 鬀 - thế (cạo sát)
  • 邦 - liên bang
Arlie 剃邦
  • 剃 - thế (cạo sát)
  • 邦 - liên bang
Dorcas 沏邦
  • 沏 - thế (hãm, nấu)
  • 邦 - liên bang
Eulalia 砌邦
  • 砌 - thế (trát hồ lên vải)
  • 邦 - liên bang

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thế Bang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thế Bang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thế Bang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thế Bang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu