Từ điển tên

Tên Bành TrángÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bành Tráng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bành Tráng.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bành tên Tráng

Tên đệm Bành

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Tráng

Nghĩa Hán Việt là mạnh khỏe, thể hiện con người mạnh mẽ, hành động cứng rắn, trách nhiệm đầy đủ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Bành Tráng

Tên ghép với đệm Bành

Có tổng số 1 tên ghép với đệm Bành trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đệm ghép với tên Tráng

Có tổng số 37 đệm ghép với tên Tráng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tráng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thế Tráng, Trinh Tráng, Cường Tráng, Mạnh Tráng, Tiến Tráng, Trạch Tráng, Đức Tráng, Anh Tráng, Trần Tráng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bành Tráng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bành Tráng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bành Tráng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bành Tráng

Giới tính

Tên Bành Tráng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bành Tráng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bành kết hợp với tên Tráng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bành và giới tính của người có tên Tráng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bành Tráng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bành Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bành Tráng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bành Tráng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bành Tráng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bành Tráng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bành Tráng có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bành Tráng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bành là mệnh Thủy và Tên Tráng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bành Tráng cần xác định rõ ràng đệm Bành và tên Tráng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bành Tráng trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bành Tráng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bành Tráng sang thần số học
BÀNH TRÁNG
11
2582957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bành Tráng

Tên tiếng Anh cho tên Bành Tráng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Georgia 彭戇
  • 彭 - tanh bành (tơi tả)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Emrie 膨戇
  • 膨 - bành trướng
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Dagny 澎戇
  • 澎 - bành trướng
  • 戇 - tráng (làm ẩu)
Gwendalyn 蟚戇
  • 蟚 - bành kì (con cáy)
  • 戇 - tráng (làm ẩu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bành Tráng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bành Tráng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bành Tráng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bành Tráng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu