Từ điển tên

Tên Bật DuyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bật Duy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bật Duy.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bật tên Duy

Tên đệm Bật

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Duy

"Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bật Duy

Tên ghép với đệm Bật

Có tổng số 9 tên ghép với đệm Bật trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bật Anh, Bật Hiếu, Bật Thắng,

Đệm ghép với tên Duy

Có tổng số 217 đệm ghép với tên Duy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Duy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

A Duy, Tôn Duy, Hạ Duy, Ân Duy, Hứa Duy, Tăng Duy, Ngũ Duy, Út Duy, Bão Duy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bật Duy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bật Duy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bật Duy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bật Duy

Giới tính

Tên Bật Duy thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bật Duy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bật kết hợp với tên Duy có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bật và giới tính của người có tên Duy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bật Duy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bật Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bật Duy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bật Duy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bật Duy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bật Duy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bật Duy có tổng cộng 4 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bật Duy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bật là mệnh Thủy và Tên Duy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bật Duy cần xác định rõ ràng đệm Bật và tên Duy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bật Duy trong Hán Việt và Phong thủy qua 4 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bật Duy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bật Duy sang thần số học
BT DUY
137
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bật Duy

Tên tiếng Anh cho tên Bật Duy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jefferey 弼維
  • 弼 - lật bật
  • 維 - duy tân; duy trì

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bật Duy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bật Duy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bật Duy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bật Duy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu