Từ điển tên

Tên Bình NhưỡngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bình Nhưỡng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Bình Nhưỡng.

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bình tên Nhưỡng

Tên đệm Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Tên chính Nhưỡng

Tên Nhưỡng mang ý nghĩa sâu sắc về sự bền bỉ, kiên trì và bền bỉ. Nó tượng trưng cho một cá nhân luôn kiên định với mục tiêu của mình, vượt qua khó khăn và thử thách với ý chí mạnh mẽ. Những người mang tên Nhưỡng thường được biết đến với sự quyết tâm, lòng kiên trì và khả năng tập trung cao độ. Họ cũng được đánh giá cao về tính độc lập, khả năng tự chủ và sự trung thành của mình.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bình Nhưỡng

Tên ghép với đệm Bình

Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bình A, Bình Ca, Bình Chương, Bình Du, Bình Giao, Bình Hà, Bình Huệ, Bình Hương, Bình Hữu,

Đệm ghép với tên Nhưỡng

Có tổng số 5 đệm ghép với tên Nhưỡng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhưỡng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đức Nhưỡng, Thị Nhưỡng, Thanh Nhưỡng, Văn Nhưỡng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Nhưỡng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bình Nhưỡng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Nhưỡng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Nhưỡng

Giới tính

Tên Bình Nhưỡng thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Nhưỡng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bình kết hợp với tên Nhưỡng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Nhưỡng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Nhưỡng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bình Nhưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bình Nhưỡng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bình Nhưỡng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bình Nhưỡng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Nhưỡng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Nhưỡng có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bình Nhưỡng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Nhưỡng là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Nhưỡng cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Nhưỡng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Nhưỡng trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bình Nhưỡng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bình Nhưỡng sang thần số học
BÌNH NHƯNG
936
2585857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Bình Nhưỡng

Tên tiếng Anh cho tên Bình Nhưỡng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Noah 坪釀
  • 坪 - bình nguyên
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Mario 萍釀
  • 萍 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Tristan 缾釀
  • 缾 - bình rượu
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Abraham 泙釀
  • 泙 - lềnh bềnh; bồng bềnh
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Brady 评釀
  • 评 - bình phẩm
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Beau 評釀
  • 評 - bình phẩm
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Tyson 屏釀
  • 屏 - tấm bình phong
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Jazmine 平釀
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Branden 𤭸釀
  • 𤭸 - bình rượu
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)
Erich 瓶釀
  • 瓶 - bình rượu
  • 釀 - nhưỡng tửu (nấu rượu); nhưỡng hoạ (gây ra hoạ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bình Nhưỡng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bình Nhưỡng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bình Nhưỡng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bình Nhưỡng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu