Ý nghĩa tên Bình Thanh
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. "Thanh" có nghĩa là màu xanh tượng trưng cho sự trong sáng, ý nói về người thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên "Bình Thanh" có thể dùng để đặt cho cả nam lẫn nữ nói lên vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bình tên Thanh
Tên đệm Bình
"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Bình Thanh
Tên ghép với đệm Bình
Có tổng số 156 tên ghép với đệm Bình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bình Hải, Bình Khang, Bình Quốc, Bình Tân, Bình Thái, Bình Đẳng, Bình Nam, Bình Phú, Bình Định,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Đại Thanh, Phát Thanh, Phong Thanh, Vinh Thanh, Chín Thanh, Sơn Thanh, Lâm Thanh, Anh Thanh, Tài Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bình Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bình Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bình Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bình Thanh
Giới tính
Tên Bình Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bình Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bình kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bình và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bình Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bình Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bình Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bình Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bình Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bình Thanh bao gồm:
- Đệm Bình có 10 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bình Thanh có tổng cộng 140 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bình Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bình là mệnh Thủy và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bình Thanh cần xác định rõ ràng đệm Bình và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bình Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 140 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bình Thanh trong thần số học
B | Ì | N | H | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.