Ý nghĩa của tên Bính
Nghĩa Hán Việt là cái cán, hàm nghĩa gốc rễ, cơ sở, đầu mối, điểm thiết yếu của vấn đề. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bính
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bính Đang tăng dần
Tên Bính được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bính phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.04% |
2 | Hải Phòng | 0.03% |
3 | Bắc Ninh | 0.03% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Thái Nguyên | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bính
Tên Bính thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bính là nam giới:
Văn Bính, Xuân Bính, Ngọc Bính, Trọng Bính, Đức Bính, Đình Bính, Quang Bính, Tuấn Bính, Tất Bính
Có tổng số 25 đệm cho tên Bính. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bính.
Bính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Bính trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bính
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ ba trong thiên can, sau ất trước đinh.
Bính trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Bính. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bính trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bính đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bính trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bính trong thần số học
B | Í | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học