Ý nghĩa của tên Bộ
Nghĩa Hán Việt là nắm giữ, bước chân, trông coi tất cả, hàm nghĩa người quan trọng, có vị trí quyết định. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bộ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Bộ Đang tăng dần
Tên Bộ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bộ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Bộ phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.05% |
2 | Bắc Giang | 0.05% |
3 | Cao Bằng | 0.05% |
4 | Thái Nguyên | 0.04% |
5 | Hà Giang | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Bộ
Tên Bộ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bộ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Bộ là nam giới:
Văn Bộ, Tiến Bộ, Xuân Bộ, Đăng Bộ, Kiêm Bộ, Viết Bộ, Tấn Bộ
Có tổng số 21 đệm cho tên Bộ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bộ.
Bộ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bộ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ộ
-
Bộ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bộ
- Danh từ những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói tổng quát)
- làm ra bộ không hiểu
- nét mặt trầm ngâm, bộ suy nghĩ lung lắm!
- Danh từ (Khẩu ngữ) khả năng, năng lực xét qua cử chỉ, dáng vẻ bề ngoài, nhìn một cách tổng quát (thường hàm ý coi thường)
- bộ nó thì làm ăn gì!
- Danh từ tập hợp gồm những vật cùng loại hoặc thường được dùng phối hợp cùng với nhau, làm thành một chỉnh thể
- bộ quần áo
- bộ bàn ghế
- sách trọn bộ 5 tập
- Đồng nghĩa: cỗ
- Danh từ tập hợp gồm một số bộ phận của máy móc hay thiết bị có một chức năng, công dụng nhất định nào đó
- bộ khuếch đại âm thanh
- bộ giảm tốc của ô tô
- Danh từ đơn vị phân loại sinh học, dưới lớp, trên họ
- bộ rùa thuộc lớp bò sát
- Danh từ nhóm phân loại chữ Hán, dựa trên phần giống nhau về hình thể
- cách tra từ điển tiếng Hán theo bộ
- Danh từ cơ quan trung ương của bộ máy nhà nước, lãnh đạo và quản lí một ngành công tác
- bộ công an
- bộ giáo dục
- bộ và các cơ quan ngang bộ
- Danh từ từ dùng trong tên gọi của một vài cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cấp cao
- bộ tổng tham mưu
- bộ chỉ huy
- bộ chính trị
- Danh từ . yếu tố gốc Hán ghép sau để cấu tạo danh từ chỉ tổ chức lãnh đạo (của một chính đảng, một đoàn thể chính trị, v.v.), như: đảng bộ, tổng bộ, v.v..
- Danh từ mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, đường hàng không
- bộ binh
- giao thông đường bộ
- Danh từ bước chân, coi là phương thức đi lại, phân biệt với việc dùng phương tiện giao thông (nói khái quát)
- xe hỏng, phải dắt bộ một đoạn
- đi bộ
- Tính từ (làm việc gì) không dùng công cụ, vũ khí, chỉ bằng tay không, chân không
- tra tấn bằng các loại đòn bộ
Bộ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 91 từ ghép với từ Bộ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bộ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bộ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Bộ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bộ trong thần số học
B | Ộ |
---|---|
6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học