Ý nghĩa của tên Buôn
Buôn là một cái tên có nguồn gốc từ tiếng Chăm có nghĩa là "người miền núi". Đây là một cái tên thường được đặt cho những cậu bé sinh ra ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số, đặc biệt là dân tộc Chăm. Tên Buôn mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường, gắn liền với hình ảnh những người dân miền núi mộc mạc, chịu thương chịu khó. Nó cũng thể hiện sự gắn bó với quê hương, với bản sắc văn hóa truyền thống của dân tộc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Buôn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Buôn Đang giảm dần
Tên Buôn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Buôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Buôn
Tên Buôn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Buôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Buôn là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Buôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Buôn.
Buôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Buôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
u
-
-
ô
-
-
n
-
Buôn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Buôn
- Danh từ đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Nam Việt Nam (tương đương với làng), thường có đời sống riêng về nhiều mặt.
- Động từ mua để bán lấy lãi
- đi buôn
- buôn có bạn, bán có phường (tng)
Buôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Buôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Buôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Buôn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Buôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Buôn trong thần số học
B | U | Ô | N |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học