Ý nghĩa của tên Bương
Tên Bương có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dẻo dai và bền bỉ như cây bương. Những người tên Bương thường sở hữu tính cách kiên định, có ý chí vượt khó và sẵn sàng đối mặt với thử thách. Họ là những người có khả năng lãnh đạo tốt, có trách nhiệm và đáng tin cậy. Bên cạnh đó, họ cũng rất thông minh, nhanh nhạy và có khả năng thích nghi tốt với môi trường xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Bương
Tên Bương thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Bương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Bương.
Bương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Bương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Bương
- Danh từ cây cùng loại với tre, thân to, thẳng, mỏng mình (có nhiều ở miền núi Bắc Bộ)
- rừng bương
- cột bương
- Danh từ ống đựng làm bằng thân cây bương, thường dùng để đựng nước ở một số vùng núi
- xách bương đi lấy nước
- Động từ (Khẩu ngữ) hỏng hẳn, mất hẳn
- gió lớn làm bương mái nhà
Bương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Bương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Bương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Bương đa phần là mệnh Mộc.
Tên Bương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Bương trong thần số học
B | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
2 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học