Ý nghĩa của tên Búp
Búp là một cái tên thường dùng để đặt cho con gái, mang ý nghĩa chỉ những nụ hoa xinh đẹp, kiêu sa, e ấp, hàm tiếu, chờ ngày bung nở. Tên Búp tượng trưng cho một vẻ đẹp nhẹ nhàng, thuần khiết, ẩn chứa sức sống tiềm tàng và hứa hẹn sự phát triển tươi đẹp trong tương lai. Ngoài ra, Búp còn mang ý nghĩa may mắn, tài lộc, phù hộ cho chủ nhân một cuộc sống ấm êm, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Búp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Búp Đang giảm dần
Tên Búp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Búp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Búp
Tên Búp thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Búp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Búp là nữ giới:
Thị Búp, Hồng Búp, Lê Búp, Thu Búp, Kim Búp
Có tổng số 5 đệm cho tên Búp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Búp.
Búp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Búp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ú
-
-
p
-
Búp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Búp
- Danh từ chồi non của cây
- búp ổi
- chè đâm búp tua tủa
- Danh từ (Ít dùng) nụ hoa sắp hé nở, hình búp
- búp sen
- "Gió đưa gió đẩy bông trang, Bông búp về nàng bông nở về anh." (Cdao)
- Danh từ vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp
- búp len
- ngón tay búp măng
- những búp tóc loăn xoăn
Búp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Búp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Búp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Búp đa phần là mệnh Thủy.
Tên Búp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Búp trong thần số học
B | Ú | P |
---|---|---|
3 | ||
2 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học